Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cây xăng

Danh từ

trạm giao, bán xăng (và các nhiên liệu lỏng) cho các phương tiện giao thông, có thiết bị bơm và máy đo tính tự động.
Đồng nghĩa: cột xăng

Xem thêm các từ khác

  • Cây ăn quả

    Danh từ cây trồng lấy quả để ăn, như cam, chanh, dứa, xoài, v.v.. Đồng nghĩa : cây ăn trái
  • Cây ăn trái

    Danh từ (Phương ngữ) xem cây ăn quả
  • Cây đa cây đề

    cây đa và cây đề, những cây to, sống lâu năm; ví người có thâm niên cao, có uy tín lớn trong nghề toàn các cây đa cây đề...
  • Cãi chày cãi cối

    (Khẩu ngữ) cố cãi cho bằng được, bất chấp cả lí lẽ.
  • Cãi cọ

    Động từ cãi nhau lôi thôi giữa hai bên bọn trẻ cãi cọ nhau cuộc cãi cọ Đồng nghĩa : cãi lẫy
  • Cãi lẫy

    Động từ (Phương ngữ) như cãi cọ .
  • Cãi lộn

    Động từ (Phương ngữ) cãi cọ nhau có tính chất hơn thua cuộc cãi lộn xảy ra chuyện đôi co, cãi lộn
  • Cãi vã

    Động từ cãi nhau dằng dai về việc không đáng cãi (nói khái quát) cãi vã nhau vì những chuyện không đâu
  • Cò bay thẳng cánh

    tả cảnh đồng ruộng rộng bát ngát. Đồng nghĩa : thẳng cánh cò bay
  • Cò bợ

    Danh từ cò có cổ và ngực màu nâu thẫm, thường có dáng ủ rũ mệt lử cò bợ (rất mệt) Đồng nghĩa : cói
  • Cò con

    Tính từ (Khẩu ngữ) ít ỏi, vụn vặt, không đáng kể (nói về cái bỏ ra để làm việc gì) buôn bán cò con làm ăn cò con
  • Cò cưa

    Động từ (Khẩu ngữ) kéo nhị, đàn một cách vụng về (ví như kéo cưa) mới học đàn nên cũng chỉ cò cưa được vài bài...
  • Cò cử

    Động từ (Thông tục) thở khò khè trong cổ họng (thường nói về người bị hen suyễn) \"Chồng hen lại lấy vợ hen, Đêm...
  • Cò hương

    Danh từ cò có lông màu xanh xám.
  • Cò kè

    Động từ kèo nèo thêm bớt từng chút một khi mặc cả \"Cò kè bớt một, thêm hai, Giờ lâu ngã giá vàng ngoài bốn trăm.\"...
  • Cò lả

    Danh từ điệu hát dân gian, nét nhạc vui và nhịp nhàng, lời ca dựa vào thơ lục bát, tiếng chẵn trong câu thường được...
  • Cò lửa

    Danh từ cò nhỏ, lông màu nâu hung.
  • Cò mồi

    Danh từ cò dùng làm chim mồi; dùng để ví kẻ chuyên dụ người khác vào tròng trong các trò bịp bợm bọn cò mồi Đồng nghĩa...
  • Cò quay

    Danh từ lối chơi cờ bạc dùng một cái mỏ (tựa như mỏ cò) quay trên một bảng số, khi dừng lại chỉ số nào thì số ấy...
  • Còi cọc

    Tính từ còi (nói khái quát) người còi cọc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top