Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Có nghĩa

Tính từ

có sự gắn bó, thuỷ chung trong quan hệ tình cảm
sống có tình, có nghĩa
Trái nghĩa: bất nghĩa, vô nghĩa

Xem thêm các từ khác

  • Có nhân

    Tính từ có lòng thương người một con người có nhân Đồng nghĩa : nhân ái Trái nghĩa : bất nhân
  • Có nhẽ

    Phụ từ (Phương ngữ) xem có lẽ
  • Có nơi có chốn

    đã có người yêu và coi như đã ổn định về mặt tình duyên.
  • Có sừng có mỏ

    ví người cứng cỏi, đáo để hoặc có ưu thế hơn người.
  • Có thai

    Tính từ (người phụ nữ) đang mang thai trong bụng. Đồng nghĩa : có mang
  • Có thể

    Phụ từ có khả năng hoặc điều kiện để làm việc gì; đối lập với không thể tự tôi có thể giải quyết được việc...
  • Có tuổi

    Tính từ tương đối nhiều tuổi, không còn trẻ nữa \"Bây giờ mẹ đã có tuổi rồi, chả còn sống được bao lâu nữa, tội...
  • Có tình

    Tính từ có tình cảm trong quan hệ đối xử gắn bó với ai nói có lí có tình ăn ở có tình Trái nghĩa : vô tình
  • Có tật giật mình

    (Khẩu ngữ) có lỗi, có sai phạm thì dễ chột dạ khi có ai nói động đến.
  • Có ích

    Tính từ có tác dụng đem lại điều có lợi, đem lại hiệu quả tốt động vật có ích cố gắng học tập để trở thành...
  • Có ăn

    Tính từ (Khẩu ngữ) đủ ăn, không dư dả cho lắm nhà có ăn
  • Có đi có lại

    đối xử tốt lại với người đã đối xử tốt với mình có đi có lại mới toại lòng nhau (tng)
  • Có điều

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là một ý bổ sung quan trọng, thường làm giảm điều vừa nói đến thằng...
  • Cóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thuộc loài ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy 2 Tính...
  • Cóc ca cóc cách

    Tính từ như cóc cách (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Cóc cách

    Tính từ từ mô phỏng tiếng gọn và cao của vật cứng va đập vào nhau liên tiếp và không đều tiếng đục đẽo cóc cách...
  • Cóc cáy

    Tính từ (Thông tục) có mặt ngoài sần sùi, trông xấu xí, bẩn thỉu tường nhà cóc cáy bàn ghế cóc cáy, bẩn thỉu
  • Cóc gặm

    Tính từ (Thông tục) (đồ dùng) có trạng thái nham nhở, sứt mẻ mấy chiếc bát cóc gặm đi một đôi giày cóc gặm
  • Cóc khô

    Trợ từ (Thông tục) như cóc (nhưng nghĩa mạnh hơn) chẳng có cóc khô gì!
  • Cóc nhảy

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lối làm việc) không theo tuần tự mà bỏ qua từng đoạn, từng quãng ngắn đọc cóc nhảy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top