Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cô-ca

Danh từ

xem coca

Xem thêm các từ khác

  • Cô-ca-in

    Danh từ xem cocain
  • Cô-ta

    Danh từ xem quota
  • Cô-tang

    Danh từ xem cotangent
  • Cô-tông

    Danh từ xem cotton
  • Cô-đê-in

    Danh từ xem codeine
  • Cô bác

    Danh từ từ dùng để gọi thân mật những người cao tuổi coi như cùng một thế hệ với cha mẹ mình (nói khái quát) cảm...
  • Cô chiêu

    Danh từ (Từ cũ) từ thời trước dùng để gọi con gái nhà quan cậu ấm, cô chiêu
  • Cô dâu

    Danh từ người con gái lấy chồng, trong hôm làm lễ cưới nghệ thuật trang điểm cô dâu
  • Cô giáo

    Danh từ người phụ nữ làm nghề dạy học cô giáo chủ nhiệm
  • Cô hồn

    Danh từ hồn người chết không được ai thờ cúng, theo mê tín.
  • Cô liêu

    Tính từ (Văn chương) lẻ loi và hoang vắng buồn cô liêu \"Nắng xuống, trời lên sâu chót vót, Sông dài, trời rộng, bến cô...
  • Cô lập

    Động từ làm cho trở thành hoàn toàn cô độc, không có được sự đồng tình hoặc sự viện trợ lâm vào thế bị cô lập...
  • Cô miên

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) ngủ một mình, cô đơn \"Lạnh lùng thay giấc cô miên, Mùi hương tịch mịch, bóng đèn thâm...
  • Cô mình

    Đại từ (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để gọi người con gái còn trẻ tuổi, coi như vai em mình, với ý trêu ghẹo hoặc đùa...
  • Cô mụ

    Danh từ (Phương ngữ) bà mụ (đỡ đẻ).
  • Cô nhi

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) trẻ mồ côi.
  • Cô nhi quả phụ

    (Từ cũ) mẹ goá con côi.
  • Cô nhi viện

    Danh từ (Từ cũ) nhà nuôi trẻ mồ côi. Đồng nghĩa : trại mồ côi
  • Cô nương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi người con gái với ý coi trọng mời cô nương lên xe quý cô nương
  • Cô phòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) buồng riêng của một người sống cảnh cô đơn \"Nhớ em vắng vẻ cô phòng, Một mình vò võ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top