Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cô chiêu

Danh từ

(Từ cũ) từ thời trước dùng để gọi con gái nhà quan
cậu ấm, cô chiêu

Xem thêm các từ khác

  • Cô dâu

    Danh từ người con gái lấy chồng, trong hôm làm lễ cưới nghệ thuật trang điểm cô dâu
  • Cô giáo

    Danh từ người phụ nữ làm nghề dạy học cô giáo chủ nhiệm
  • Cô hồn

    Danh từ hồn người chết không được ai thờ cúng, theo mê tín.
  • Cô liêu

    Tính từ (Văn chương) lẻ loi và hoang vắng buồn cô liêu \"Nắng xuống, trời lên sâu chót vót, Sông dài, trời rộng, bến cô...
  • Cô lập

    Động từ làm cho trở thành hoàn toàn cô độc, không có được sự đồng tình hoặc sự viện trợ lâm vào thế bị cô lập...
  • Cô miên

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) ngủ một mình, cô đơn \"Lạnh lùng thay giấc cô miên, Mùi hương tịch mịch, bóng đèn thâm...
  • Cô mình

    Đại từ (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để gọi người con gái còn trẻ tuổi, coi như vai em mình, với ý trêu ghẹo hoặc đùa...
  • Cô mụ

    Danh từ (Phương ngữ) bà mụ (đỡ đẻ).
  • Cô nhi

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) trẻ mồ côi.
  • Cô nhi quả phụ

    (Từ cũ) mẹ goá con côi.
  • Cô nhi viện

    Danh từ (Từ cũ) nhà nuôi trẻ mồ côi. Đồng nghĩa : trại mồ côi
  • Cô nương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi người con gái với ý coi trọng mời cô nương lên xe quý cô nương
  • Cô phòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) buồng riêng của một người sống cảnh cô đơn \"Nhớ em vắng vẻ cô phòng, Một mình vò võ...
  • Cô phụ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người phụ nữ cô đơn (thường do xa cách chồng).
  • Cô quạnh

    Tính từ lẻ loi và hiu quạnh túp lều cô quạnh cuộc sống cô quạnh
  • Cô quả

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) vương hầu ở Trung Quốc thời cổ đại 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) ở vào tình cảnh...
  • Cô tịch

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) lẻ loi và quạnh vắng cảnh chùa cô tịch lúc chiều hôm
  • Cô đúc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 rút lấy những ý cốt yếu để diễn đạt bằng hình thức ngắn gọn 2 Tính từ 2.1 có hình thức...
  • Cô đơn

    Tính từ chỉ có một mình, không sống cùng với người khác, cái khác nỗi cô đơn cảnh sống cô đơn Đồng nghĩa : đơn chiếc
  • Cô đầu

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) ả đào.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top