Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công kích

Động từ

tiến công bằng binh lực và hoả lực mạnh
công kích mục tiêu
chỉ trích, phản đối gay gắt
bị công kích kịch liệt
công kích thói cửa quyền
Đồng nghĩa: đả kích

Xem thêm các từ khác

  • Công lao

    Danh từ công đóng góp cho việc chung, sự nghiệp chung có công lao với tổ quốc lập nhiều công lao công sức khó nhọc, vất...
  • Công luận

    Danh từ dư luận chung của xã hội tiếng nói của công luận đưa vấn đề ra trước công luận
  • Công lên việc xuống

    bận bịu nhiều công việc (thường là việc quan trọng) công lên việc xuống gì mà bắt người khác phải phục dịch?
  • Công lênh

    Danh từ (Từ cũ) công sức bỏ vào việc gì \"Chàng ơi! Có thấu chăng chàng, Một bát cơm vàng, biết mấy công lênh.\" (Cdao)...
  • Công lí

    Danh từ lẽ phù hợp với đạo lí và lợi ích chung của xã hội yêu hoà bình và công lí cán cân công lí đấu tranh vì công...
  • Công lý

    Danh từ xem công lí
  • Công lập

    Tính từ do nhà nước lập ra; phân biệt với dân lập trường đại học công lập Đồng nghĩa : quốc lập
  • Công lịch

    Danh từ lịch được quốc tế dùng làm lịch chính thức, hiện nay là dương lịch Gregory (dương lịch cũ do giáo hoàng Gregory...
  • Công lực

    Danh từ sức mạnh đặc biệt từ bên trong con người (do luyện tập công phu mà có) tác động trực tiếp đến đối tượng...
  • Công minh

    Tính từ công bằng và sáng suốt thưởng phạt công minh xét xử rất công minh
  • Công môn

    Danh từ (Từ cũ) cửa công chốn công môn
  • Công mẫu

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) hecta khu vườn ngót nửa công mẫu
  • Công nghiệp

    Danh từ ngành chủ đạo của nền kinh tế quốc dân hiện đại, bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu,...
  • Công nghiệp hoá

    làm cho tất cả các ngành của nền kinh tế quốc dân và đặc biệt trong công nghiệp trở thành nền sản xuất cơ khí lớn,...
  • Công nghiệp nhẹ

    Danh từ bộ phận của công nghiệp, bao gồm các xí nghiệp sản xuất ra hàng tiêu dùng.
  • Công nghiệp nặng

    Danh từ bộ phận chủ chốt của công nghiệp, bao gồm các xí nghiệp sản xuất ra tư liệu sản xuất, trước hết là công...
  • Công nghệ

    Danh từ tổng thể nói chung các phương tiện kĩ thuật, các phương pháp tổ chức, quản lí được sử dụng vào quy trình sản...
  • Công nghệ cao

    Danh từ công nghệ áp dụng thành tựu nghiên cứu khoa học mới nhất, có độ chính xác và hiệu suất kinh tế cao (như điện...
  • Công nghệ di truyền

    Danh từ kĩ thuật dùng ADN đã được tái tổ hợp để chuyển gen di truyền từ một cơ thể này (nguồn gen) sang một cơ thể...
  • Công nghệ học

    Danh từ khoa học vận dụng các quy luật tự nhiên và các nguyên lí khoa học để ứng dụng vào thực tế, nhằm đáp ứng các...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top