Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công minh

Tính từ

công bằng và sáng suốt
thưởng phạt công minh
xét xử rất công minh

Xem thêm các từ khác

  • Công môn

    Danh từ (Từ cũ) cửa công chốn công môn
  • Công mẫu

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) hecta khu vườn ngót nửa công mẫu
  • Công nghiệp

    Danh từ ngành chủ đạo của nền kinh tế quốc dân hiện đại, bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu,...
  • Công nghiệp hoá

    làm cho tất cả các ngành của nền kinh tế quốc dân và đặc biệt trong công nghiệp trở thành nền sản xuất cơ khí lớn,...
  • Công nghiệp nhẹ

    Danh từ bộ phận của công nghiệp, bao gồm các xí nghiệp sản xuất ra hàng tiêu dùng.
  • Công nghiệp nặng

    Danh từ bộ phận chủ chốt của công nghiệp, bao gồm các xí nghiệp sản xuất ra tư liệu sản xuất, trước hết là công...
  • Công nghệ

    Danh từ tổng thể nói chung các phương tiện kĩ thuật, các phương pháp tổ chức, quản lí được sử dụng vào quy trình sản...
  • Công nghệ cao

    Danh từ công nghệ áp dụng thành tựu nghiên cứu khoa học mới nhất, có độ chính xác và hiệu suất kinh tế cao (như điện...
  • Công nghệ di truyền

    Danh từ kĩ thuật dùng ADN đã được tái tổ hợp để chuyển gen di truyền từ một cơ thể này (nguồn gen) sang một cơ thể...
  • Công nghệ học

    Danh từ khoa học vận dụng các quy luật tự nhiên và các nguyên lí khoa học để ứng dụng vào thực tế, nhằm đáp ứng các...
  • Công nghệ phần mềm

    Danh từ quy trình áp dụng các nguyên lí và phương pháp lập trình để sản xuất các phần mềm tin học hữu dụng và có chất...
  • Công nghệ phẩm

    Danh từ sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
  • Công nghệ sinh học

    Danh từ tổng thể nói chung những phương pháp kĩ thuật dùng các bộ phận của cơ thể sống (mô, tế bào, v.v.) và những quá...
  • Công nghệ sạch

    Danh từ công nghệ áp dụng giải pháp kĩ thuật không gây ra sự ô nhiễm môi trường. Đồng nghĩa : công nghệ xanh
  • Công nghệ thông tin

    Danh từ ngành khoa học công nghệ chuyên nghiên cứu và đưa ra các giải pháp, phương tiện kĩ thuật trong việc lưu trữ, xử...
  • Công nghệ tri thức

    Danh từ ngành khoa học hiện đại chuyên nghiên cứu, xử lí thông tin để kết tinh thành tri thức trong một lĩnh vực chuyên...
  • Công nghệ xanh

    Danh từ như công nghệ sạch .
  • Công nguyên

    Danh từ (thường viết tắt CN) mốc để tính thời gian theo công lịch (lấy năm Chúa Jesus ra đời theo truyền thuyết làm năm...
  • Công nha

    Danh từ (Từ cũ) như công đường .
  • Công nhiên

    Phụ từ một cách công khai trước mọi người (nói về việc mà thường không dám làm công khai) công nhiên ăn đút lót cậy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top