Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cùm kẹp

Động từ

cùm chân và kẹp tay; giam giữ và bắt chịu nhục hình (nói khái quát)
bị cùm kẹp trong xà lim

Xem thêm các từ khác

  • Cùn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc 1.2 đã mòn đi, cụt đi do dùng nhiều 1.3 không có gì mới, không có...
  • Cùn đời

    Tính từ (Thông tục) suốt đời, cho đến hết đời (thường dùng trong câu rủa, hàm ý coi khinh) cùn đời cũng chỉ là anh...
  • Cùn đời mạt kiếp

    (Thông tục) như cùn đời (nhưng nghĩa mạnh hơn) loại người như nó đến cùn đời mạt kiếp vẫn khổ
  • Cùng bất đắc dĩ

    (Ít dùng) như bất đắc dĩ (nhưng nghĩa mạnh hơn) cùng bất đắc dĩ mới phải làm thế
  • Cùng hội cùng thuyền

    ví trường hợp cùng chung một cảnh ngộ như nhau hoặc cùng một bè cánh với nhau anh em cùng hội cùng thuyền Đồng nghĩa :...
  • Cùng khổ

    Tính từ nghèo khổ hết sức, đến cùng cực lớp người cùng khổ cuộc sống cùng khổ
  • Cùng kiệt

    Tính từ (Ít dùng) như cùng đường . (của cải hoặc sức lực) đã bị tiêu hao đến mức không còn gì gia sản đã đến lúc...
  • Cùng kì lí

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết cả lí lẽ cùng kì lí nên phải ngồi im
  • Cùng kỳ lý

    Tính từ xem cùng kì lí
  • Cùng quá hoá liều

    lâm vào hoặc bị dồn vào bước đường cùng, không có lối thoát nên phải làm liều.
  • Cùng quẫn

    Tính từ nghèo túng và khốn đốn hết sức cuộc sống cùng quẫn cảnh nhà cùng quẫn Đồng nghĩa : túng quẫn nguy khốn, không...
  • Cùng tột

    Tính từ (Ít dùng) như tột cùng cô đơn cùng tột
  • Cùng đường

    Tính từ hết đường, đến đó là không còn lối đi nữa đi cùng đường rồi mà vẫn không tìm thấy Đồng nghĩa : cùng kiệt...
  • Cú mèo

    Danh từ cú có hai túm lông trên đầu trông như tai mèo.
  • Cú pháp

    Danh từ cách kết hợp từ thành câu cú pháp tiếng Việt phân tích cú pháp cú pháp học (nói tắt).
  • Cú pháp học

    Danh từ bộ môn của ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về câu và cách kết hợp các từ trong câu.
  • Cú vọ

    con cú vọ; dùng để ví kẻ hiểm ác, chuyên rình làm hại người mắt cú vọ thằng cha cú vọ Danh từ cú không có túm lông...
  • Cúc

    Danh từ cây thân cỏ, gồm nhiều loài khác nhau, lá thường có khía răng, hoa có nhiều cánh nhỏ và dài xếp chung trên một...
  • Cúc bấm

    Danh từ xem khuy bấm
  • Cúc cu

    Động từ từ mô phỏng tiếng hót của chim cu gáy.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top