Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cơm bụi

Danh từ

(Khẩu ngữ) cơm bình dân, thường bán trong hàng quán nhỏ, tạm bợ
quán cơm bụi
đi ăn cơm bụi

Xem thêm các từ khác

  • Cơm bữa

    Danh từ cơm ăn mỗi bữa hằng ngày (thường không có gì đặc biệt) cửa hàng bán cơm bữa chuyện thường xuyên xảy ra, không...
  • Cơm chim

    Danh từ (Từ cũ) cơm rất ít ỏi, tựa như để cho chim ăn; thường dùng để ví cái tuy quá ít ỏi, chẳng đáng là bao nhưng...
  • Cơm chiên

    Danh từ (Phương ngữ) cơm rang.
  • Cơm cháo

    Danh từ cái ăn thường ngày như cơm, cháo, v.v. (nói khái quát) cơm cháo gì chưa? lo cơm cháo, thuốc thang cho người ốm Đồng...
  • Cơm gạo

    Danh từ (Khẩu ngữ) cơm và những thứ tối cần thiết dùng để nuôi sống con người (nói khái quát) không có cơm gạo mà...
  • Cơm hàng cháo chợ

    tả cảnh sống tạm bợ, không có nơi ăn ở cố định.
  • Cơm hẩm áo manh

    tả cảnh sống nghèo khổ, lam lũ, ăn đói mặc rách.
  • Cơm hộp

    Danh từ cơm đựng trong hộp theo từng suất, thường có nhiều ngăn (để đựng riêng từng món), được chuyển đến theo yêu...
  • Cơm lam

    Danh từ cơm nấu bằng cách lam (nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi).
  • Cơm niêu nước lọ

    tả cảnh sống lúi xùi, tạm bợ của người sống lẻ loi, đơn độc. Đồng nghĩa : nước lọ cơm niêu
  • Cơm nước

    Danh từ cái ăn, cái uống thường ngày (nói khái quát) cơm nước xong xuôi chưa cơm nước gì! Đồng nghĩa : cơm cháo
  • Cơm rang

    Danh từ cơm để nguội rồi rang lên với dầu hoặc mỡ, có thể cho thêm một số thứ khác như giò, lạp xường, dưa muối,...
  • Cơm rượu

    Danh từ bữa cơm thịnh soạn, tỏ lòng quý trọng đối với ai (nói khái quát) thết đãi cơm rượu cơm ủ men, khi lên men có...
  • Cơm thầy cơm cô

    tả cảnh kiếm miếng ăn bằng cách đi ở, hầu hạ cho các gia đình giàu có trong chế độ cũ \"Gáo vàng mà múc giếng tây,...
  • Cơm thừa canh cặn

    miếng ăn nhục nhã từ những của ăn thừa hoặc những lợi ích vật chất đê hèn dành riêng cho kẻ làm tôi tớ.
  • Cơm áo

    Danh từ cơm ăn, áo mặc; những thứ cần thiết trong sinh hoạt hằng ngày của con người (nói khái quát) chuyện cơm áo hằng...
  • Cơm áo gạo tiền

    Danh từ (Khẩu ngữ) như cơm áo (nhưng nghĩa mạnh hơn) đau đầu vì chuyện cơm áo gạo tiền
  • Cơm đen

    Danh từ (Khẩu ngữ) thuốc phiện (hàm ý hài hước).
  • Cơm đùm cơm nắm

    nắm cơm và thức ăn làm sẵn để mang đi ăn đường; tả việc chuẩn bị trước khi đi xa.
  • Cơm đĩa

    Danh từ cơm và thức ăn đựng thành suất trong một đĩa lớn, để ăn cho nhanh, gọn, thường bán ở quán cơm bình dân gọi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top