Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cường hào

Danh từ

(Từ cũ) kẻ có quyền thế ở nông thôn thời phong kiến, chuyên áp bức nông dân
bọn cường hào gian ác

Xem thêm các từ khác

  • Cường kích

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy bay cường kích (nói tắt).
  • Cường lực

    Danh từ sức mạnh, lực tác động rất mạnh có cường lực cường lực của thuốc giảm đau
  • Cường quyền

    Danh từ sức mạnh chiếm ưu thế về quân sự, chính trị hoặc kinh tế, dựa vào để áp bức, xâm lược nước khác chính...
  • Cường quốc

    Danh từ nước lớn mạnh có vai trò và ảnh hưởng quan trọng trong quan hệ quốc tế trở thành một cường quốc về kinh tế...
  • Cường suất

    Danh từ mức độ thay đổi mực nước trong một khoảng thời gian nhất định lũ lên với cường suất 10cm một ngày
  • Cường thịnh

    Tính từ giàu mạnh và thịnh vượng đất nước cường thịnh Đồng nghĩa : hưng thịnh, hưng vượng Trái nghĩa : suy tàn, suy...
  • Cường tráng

    Tính từ (thân thể đàn ông) khoẻ mạnh và dồi dào sức lực thân thể cường tráng
  • Cường tập

    Động từ tập kích có bắn chế áp địch trước khi xung phong; phân biệt với kì tập đánh cường tập
  • Cường điệu

    Động từ trình bày trên mức sự thật một mặt nào đó của sự vật, hiện tượng để làm cho người ta chú ý cường điệu...
  • Cường địch

    Danh từ (Từ cũ) kẻ địch mạnh.
  • Cường độ

    Danh từ độ mạnh cường độ dòng điện cường độ âm thanh
  • Cường độ lao động

    Danh từ mức hao phí về thể lực và trí lực của con người trong quá trình lao động cường độ lao động cao
  • Cưỡi cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) đè nén, ức hiếp và bắt phải phục tùng. Đồng nghĩa : cưỡi đầu cưỡi cổ, đè đầu cưỡi cổ
  • Cưỡi hổ

    xem cưỡi trên lưng cọp
  • Cưỡi ngựa xem hoa

    ví lối làm việc chỉ lướt qua một cách đại khái, chứ không đi sâu vào chi tiết (cái đáng lẽ cần phải xem xét, tìm hiểu...
  • Cưỡi trên lưng cọp

    ví tình trạng đã trót làm một việc liều lĩnh, nguy hiểm nên lâm vào thế tiến cũng khó mà lui cũng không được. Đồng...
  • Cưỡi trên lưng hổ

    xem cưỡi trên lưng cọp
  • Cưỡi đầu cưỡi cổ

    (Khẩu ngữ) như cưỡi cổ (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Cưỡng bức

    Động từ dùng vũ lực hoặc thủ đoạn dồn người khác vào thế bắt buộc phải làm, dù không muốn cũng không được bị...
  • Cưỡng chế

    Động từ dùng quyền lực nhà nước bắt phải tuân theo cưỡng chế những hộ gia đình không chấp hành lệnh di dời nhà ở
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top