Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cạnh tranh sinh tồn

Động từ

(hiện tượng các sinh vật trong tự nhiên) đấu tranh với nhau để giành lấy sự sống còn và phát triển
cạnh tranh sinh tồn là một quy luật của tự nhiên

Xem thêm các từ khác

  • Cạnh đáy

    Danh từ cạnh vuông góc với một đường cao đã chọn trong một hình tam giác, hình thang hoặc hình bình hành.
  • Cạo gió

    Động từ xem đánh gió
  • Cạp nia

    Danh từ rắn độc, thân có nhiều khoanh đen, trắng xen kẽ.
  • Cạp nong

    Danh từ rắn độc, thân có nhiều khoanh đen, vàng xen kẽ. Đồng nghĩa : mai gầm
  • Cạp quần

    Danh từ bộ phận trên cùng của quần, nơi thắt lưng.
  • Cả cục

    (Khẩu ngữ) luôn một lần, cùng một lúc, không tách rời, xé lẻ ra trả cả cục bán cả cục học phí phải đóng cả cục
  • Cả gan

    Tính từ liều lĩnh, táo tợn, dám làm những việc nguy hiểm hoặc bị ngăn cấm cả gan ăn cắp
  • Cả giận mất khôn

    nóng nảy, bực tức thái quá thì sẽ mất tỉnh táo, dễ dẫn đến mắc sai lầm.
  • Cả gói

    hết thảy, toàn bộ, không trừ một thành phần nào, trong tổng thể những cái, những việc được nói đến kế hoạch viện...
  • Cả nghĩ

    Tính từ hay nghĩ ngợi, cả về những việc không đáng một người cả nghĩ
  • Cả nể

    Tính từ dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác tính hay cả nể \"Cả nể cho nên hoá dở dang, Nỗi niềm chàng có...
  • Cả quyết

    Động từ (Từ cũ) như quả quyết cả quyết là sẽ làm được nói rất cả quyết
  • Cả thèm chóng chán

    dễ thay đổi, thích thì muốn có cho bằng được nhưng khi được rồi thì lại chán ngay.
  • Cả thảy

    Đại từ (Khẩu ngữ) tất cả, được tính hết gộp lại trong nhà có bốn người cả thảy
  • Cả tin

    Tính từ tin ngay một cách dễ dãi mà không cần suy xét nhẹ dạ cả tin cả tin nên hay bị lừa
  • Cả vú lấp miệng em

    ví trường hợp cậy thế, cậy quyền mà chèn ép, lấn át người dưới.
  • Cải biên

    Động từ sửa đổi hoặc biên soạn lại (thường nói về tác phẩm nghệ thuật) cho phù hợp với yêu cầu mới cải biên...
  • Cải bắp

    Danh từ xem bắp cải
  • Cải bẹ

    Danh từ cải lá có bẹ to cải bẹ muối dưa
  • Cải canh

    Danh từ cải lá to, mềm, màu xanh tươi, thường dùng để nấu canh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top