Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầu ao

Danh từ

vật bằng ván hoặc tre được bắc từ bờ ao ra để tiện cho việc giặt giũ, rửa ráy, lấy nước.

Xem thêm các từ khác

  • Cầu bơ cầu bất

    Tính từ bơ vơ không nơi nương tựa thằng bé mồ côi sống cầu bơ cầu bất nơi đầu đường xó chợ Đồng nghĩa : cù bơ...
  • Cầu chui

    Danh từ cầu xây dựng ở những chỗ có đường giao thông giao cắt nhau, để cho một đường đi bên trên, một đường chui...
  • Cầu chúc

    Động từ tỏ lời chúc cầu mong một điều tốt lành nào đó cầu chúc hai người hạnh phúc
  • Cầu cúng

    Động từ cúng để xin thần linh ban cho điều mong muốn, hoặc để xin cho linh hồn người chết được siêu thoát.
  • Cầu cạnh

    Động từ xin xỏ, nhờ vả người có quyền thế để mong được việc gì cầu cạnh để vay mượn không phải cầu cạnh ai...
  • Cầu cảng

    Danh từ như cầu tàu .
  • Cầu cống

    Danh từ cầu và cống, về mặt là những công trình bảo đảm sự giao thông (nói khái quát) xây dựng cầu cống
  • Cầu cứu

    Động từ xin được cứu giúp cầu cứu viện binh ánh mắt cầu cứu
  • Cầu dao

    Danh từ bộ phận có hình giống con dao, lắp ở chỗ đầu mối mạch điện, dùng để đóng, ngắt mạch điện đóng cầu dao...
  • Cầu duyên

    Động từ cầu (xin thần thánh) cho được may mắn về đường tình duyên (theo tín ngưỡng dân gian) đi lễ cầu duyên
  • Cầu gai

    Danh từ lớp động vật không xương sống ở biển, cơ thể thường có dạng hình cầu, hình tim dẹt, mặt ngoài có lớp vỏ...
  • Cầu hiền

    Động từ (Từ cũ) tìm và thu nạp người hiền tài xuống chiếu cầu hiền
  • Cầu hoà

    Động từ xin ngừng chiến, không giao tranh nữa sai sứ giả đến cầu hoà mong hoà, không dám mong thắng (thường nói trong chơi...
  • Cầu hàng không

    Danh từ đường máy bay bảo đảm sự liên lạc giữa hai địa điểm, trong hoàn cảnh những đường giao thông khác giữa hai...
  • Cầu hôn

    Động từ (Trang trọng) ngỏ lời để xin được lấy làm vợ ngỏ lời cầu hôn
  • Cầu khiến

    Động từ yêu cầu làm hay không làm việc gì (nói khái quát) câu cầu khiến
  • Cầu khuẩn

    Danh từ vi khuẩn hình cầu.
  • Cầu khẩn

    Động từ cầu xin một cách khẩn khoản ánh mắt cầu khẩn lời cầu khẩn Đồng nghĩa : khẩn cầu
  • Cầu khỉ

    Danh từ cầu làm bằng một hay hai thân cây, có tay vịn, bắc qua kênh, rạch nhỏ, thường khó đi.
  • Cầu kì

    Tính từ không đơn giản, không tự nhiên, mà quá chú trọng về mặt nào đó, khiến cho có vẻ khác thường một cách cố ý...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top