Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cống phẩm

Danh từ

(Từ cũ) vật đem đi cống nạp
nộp cống phẩm
Đồng nghĩa: cống vật

Xem thêm các từ khác

  • Cống rãnh

    Danh từ cống và rãnh, chỉ đường thoát nước bẩn (nói khái quát) khai thông cống rãnh
  • Cốp pha

    Danh từ toàn bộ nói chung các bộ phận và chi tiết tạo thành khuôn để đổ bê tông hoặc bê tông cốt thép liền khối tại...
  • Cốt cách

    Danh từ (Từ cũ) hình thể, dáng điệu con người cốt cách quý phái nét đặc sắc về tính cách cốt cách của gia đình quyền...
  • Cốt cán

    Danh từ người hoặc bộ phận nòng cốt tạo nên sức mạnh, sự vững chắc trong một tổ chức, một phong trào xã hội, chính...
  • Cốt hoá

    Danh từ (Từ cũ) xem hoá xương
  • Cốt khí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỏ cùng họ với rau răm, thân và cành thường có đốm màu tím hồng, hoa màu trắng, mọc thành...
  • Cốt khí muồng

    Danh từ cây bụi nhỏ thuộc họ đậu, lá kép lông chim, hoa mọc thành chùm màu vàng nhạt, hạt dùng làm thuốc.
  • Cốt liệu

    Danh từ vật liệu như cát, sỏi, đá trộn với chất kết dính để chế tạo vữa và bê tông.
  • Cốt lõi

    Danh từ cái quan trọng nhất, chủ yếu nhất cốt lõi của vấn đề Đồng nghĩa : chủ chốt, mấu chốt, then chốt
  • Cốt mạc

    Danh từ màng xương.
  • Cốt nhục

    Danh từ (Từ cũ) xương thịt; ví người ruột thịt, máu mủ tình cốt nhục anh em cốt nhục
  • Cốt nhục tương tàn

    tả cảnh anh em một nhà, nhân dân một nước mà giết hại lẫn nhau. Đồng nghĩa : huynh đệ tương tàn
  • Cốt nhục tử sinh

    ơn cứu giúp trong cơn hoạn nạn, tựa như chết rồi cứu cho sống lại \"Dám nhờ cốt nhục tử sinh, Còn nhiều kết cỏ ngậm...
  • Cốt sao

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra mới là cái chủ yếu, là mục đích chính cần đạt cho được (còn những cái khác là...
  • Cốt truyện

    Danh từ hệ thống sự kiện làm nòng cốt cho sự diễn biến các mối quan hệ và sự phát triển của tính cách nhân vật trong...
  • Cốt tuỷ

    Danh từ tuỷ xương; ví phần cốt yếu bên trong cốt tuỷ của tác phẩm
  • Cốt tử

    Tính từ quan trọng nhất vấn đề cốt tử điều cốt tử Đồng nghĩa : chính yếu, chủ yếu, cốt yếu
  • Cốt yếu

    Tính từ như chính yếu vấn đề cốt yếu điều cốt yếu nhất là làm sao được yên ổn
  • Cồ cộ

    Danh từ ve sầu lớn, mình đen bóng.
  • Cồm cộm

    Tính từ như cộm (nhưng ý mức độ ít hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top