Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cửa bụt

Danh từ

(Văn chương, Ít dùng) như cửa Phật.

Xem thêm các từ khác

  • Cửa bức bàn

    Danh từ cửa gỗ rộng suốt cả gian, gồm nhiều cánh rời dễ tháo lắp, thường có trong các kiểu nhà cũ.
  • Cửa chớp

    Danh từ cửa có những thanh gỗ mỏng lắp nghiêng song song gần nhau, khi đóng che được mưa nắng mà vẫn thoáng khí. Đồng...
  • Cửa cuốn

    Danh từ cửa xây có vòm cong ở phía trên. cửa có hình tấm, thường làm bằng loại vật liệu nhẹ và mỏng như nhôm, tôn,...
  • Cửa công

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của quan lại, trong quan hệ với người dân có việc cần phải đến \"Đã đưa đến trước...
  • Cửa hiệu

    Danh từ cửa hàng nhỏ, thường là của tư nhân cửa hiệu cắt tóc
  • Cửa hàng

    Danh từ cơ sở kinh doanh thương nghiệp hoặc kinh doanh dịch vụ nhỏ cửa hàng thời trang mở cửa hàng bách hoá gian nhà dùng...
  • Cửa hàng trưởng

    Danh từ người đứng đầu phụ trách một cửa hàng.
  • Cửa khẩu

    Danh từ chỗ dùng làm nơi ra vào một nước cửa khẩu biên giới chỗ đắp chưa xong hoặc mới bị nước phá vỡ của một...
  • Cửa kính

    Danh từ cửa có lắp kính, khi đóng che được mưa, ngăn được gió và tiếng ồn, nhưng không che mất ánh sáng.
  • Cửa lá sách

    Danh từ (Phương ngữ) cửa chớp.
  • Cửa miệng

    Danh từ (Khẩu ngữ) miệng, về mặt thể hiện hành vi nói năng câu nói cửa miệng chỉ tử tế ngoài cửa miệng
  • Cửa mái

    Danh từ cửa trổ ra ở mái để thông hơi trộm chui qua lối cửa mái vào nhà
  • Cửa mình

    Danh từ âm hộ (của người).
  • Cửa mạch

    Danh từ cửa nhỏ thông sang buồng hoặc nhà bên cạnh.
  • Cửa mở

    Danh từ lối được mở ra ở nơi có chướng ngại vật phòng ngự bị phá vỡ, để tiến đánh sâu vào bên trong trận địa.
  • Cửa ngõ

    Danh từ cửa và cổng của ngôi nhà (nói khái quát) canh chừng cửa ngõ nơi có vị trí quan trọng trên lối ra vào một vùng...
  • Cửa nhà

    Danh từ nhà cửa, đồ đạc và nói chung những gì thuộc đời sống riêng của mỗi gia đình (nói khái quát) coi sóc cửa nhà...
  • Cửa nẻo

    Danh từ (Phương ngữ) cửa rả cái chòi trống trơn, không có cửa nẻo gì
  • Cửa quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như cửa ải . 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) như cửa công 3 Tính từ 3.1 có thái độ trịch thượng, hách dịch...
  • Cửa rả

    Danh từ (Khẩu ngữ) cửa trong nhà (nói khái quát) cửa rả đóng im ỉm Đồng nghĩa : cửa nẻo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top