Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cam nhông

Danh từ

(Từ cũ) xe tải cỡ lớn.

Xem thêm các từ khác

  • Cam phận

    Động từ cam chịu với cảnh sống không như ý của mình cam phận làm lẽ mọn sống cam phận
  • Cam sài

    Danh từ bệnh cam và bệnh sài ở trẻ em, nói chung.
  • Cam sành

    Danh từ cam quả có vỏ dày, sần sùi \"Chẳng chua cũng thể là chanh, Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây.\" (Cdao)
  • Cam thũng

    Danh từ bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em, làm cho cơ thể bị phù.
  • Cam thảo

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ đậu, thân có lông, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc.
  • Cam tâm

    Động từ cảm thấy vẫn tự bằng lòng được khi làm điều thừa biết là xấu xa, nhục nhã cam tâm ruồng bỏ vợ con Đồng...
  • Cam tích

    Danh từ bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em do tiêu hoá kém hoặc do giun, thường làm bụng ỏng, thân thể gầy còm, xanh xao.
  • Cam tẩu mã

    Danh từ bệnh ở trẻ em, làm loét miệng và gây thối rữa rất nhanh, có khi ăn thủng cả má, môi.
  • Cam đoan

    Động từ khẳng định điều mình trình bày là đúng và hứa chịu trách nhiệm để cho người khác tin làm giấy cam đoan cam...
  • Cam đường

    Danh từ cam ngọt, quả trông giống như quả quýt nhưng lớn hơn, vỏ mỏng, khi chín có màu vàng đỏ.
  • Camera

    Danh từ máy quay phim thu hình đứng trước ống kính camera
  • Can

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 gan, theo cách gọi của đông y. 2 Danh từ 2.1 thiên can (nói tắt). 3 Danh từ 3.1 gậy ngắn, thường bằng...
  • Can-xi

    Danh từ xem calcium
  • Can-đê-la

    Danh từ xem candela
  • Can chi

    Danh từ thiên can và địa chi (nói gộp).
  • Can cớ

    Danh từ (Ít dùng) như cơn cớ \"Dù khi gió kép, mưa đơn, Có ta đây, cũng chẳng can cớ gì!\" (TKiều)
  • Can dự

    Động từ dự vào, tham gia vào việc, thường là việc không hay can dự vào một vụ cướp \"(...) tôi đâu đủ ba đầu sáu...
  • Can gián

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) khuyên can vua hoặc người trên dâng sớ can gián vua
  • Can hệ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (sự việc) liên quan trực tiếp, làm ảnh hưởng (đến ai hoặc việc gì) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) hệ...
  • Can ngăn

    Động từ can không để cho làm (nói khái quát) đã quyết thì không ai can ngăn nổi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top