Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cay đắng

Tính từ

đau khổ, xót xa một cách thấm thía
thất bại cay đắng
"Mùi tục luỵ dường kia cay đắng, Vui chi mà đeo đẳng trần duyên." (CO)
Đồng nghĩa: đắng cay

Xem thêm các từ khác

  • Cay độc

    Tính từ thâm hiểm đến mức khiến cho người khác phải đau đớn, xót xa đến cực độ lời rủa cay độc nói những lời...
  • Cello

    Danh từ xem violoncello
  • Cellulos

    Danh từ chất glucid, thành phần cấu tạo chủ yếu của màng tế bào thực vật.
  • Celsius

    Danh từ xem thang nhiệt độ Celsius
  • Centi-

    yếu tố ghép trước để cấu tạo một số tên gọi đơn vị đo lường, có nghĩa một phần trăm , như: centimet, centigram, v.v..
  • Cha

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để gọi linh...
  • Cha anh

    Danh từ những người lớn tuổi thuộc thế hệ trước (thế hệ cha, anh), trong quan hệ với lớp người thuộc thế hệ con...
  • Cha chung không ai khóc

    ví tình trạng việc chung bị bỏ mặc, không ai ngó ngàng đến (thường dùng để phê phán thái độ vô trách nhiệm đối với...
  • Cha chú

    Danh từ người đàn ông có tuổi thuộc thế hệ trước (thế hệ cha, chú), trong quan hệ với lớp người thuộc thế hệ con...
  • Cha chủ sự

    Danh từ linh mục phụ trách việc tổ chức trong nhà chung.
  • Cha căng chú kiết

    (Khẩu ngữ) kẻ mà mình không rõ gốc tích, không biết có phải con nhà tử tế, tin cậy được hay không.
  • Cha cố

    Danh từ (Khẩu ngữ) linh mục (theo cách gọi thông thường).
  • Cha già con cọc

    cha đã nhiều tuổi mà con thì còn bé dại; chỉ cảnh người đàn ông có con muộn sống trong cảnh cha già con cọc
  • Cha mẹ

    Danh từ cha và mẹ (nói khái quát) hiếu thuận với cha mẹ Đồng nghĩa : ba má, bác mẹ, bố mẹ
  • Cha nội

    Danh từ (Phương ngữ) từ dùng trong đối thoại để gọi đùa người đàn ông còn trẻ (tỏ ý thân mật) thôi đi, cha nội!...
  • Cha truyền con nối

    nói về sự kế thừa từ đời nọ sang đời kia những tính chất hoặc chức tước, địa vị nghề cha truyền con nối
  • Cha xứ

    Danh từ linh mục cai quản công việc Công giáo trong một xứ đạo.
  • Cha ông

    Danh từ như ông cha tiếp bước cha ông
  • Cha đẻ

    Danh từ người tạo ra, sáng lập ra cái mà trước đó chưa từng có Einstein là cha đẻ của thuyết tương đối
  • Cha đời

    (Thông tục) tiếng vừa dùng để chửi vừa dùng để than \"Cha đời cái áo rách này, Mất chúng mất bạn vì mày áo ơi!\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top