Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chán ngắt

Tính từ

hết sức buồn tẻ, nhạt nhẽo, không một chút gì hấp dẫn
câu chuyện chán ngắt
Đồng nghĩa: tẻ ngắt

Xem thêm các từ khác

  • Chán nản

    cảm thấy rất chán và nản lòng, không còn muốn tiếp tục nữa, không còn thiết gì nữa chán nản công việc thấy khó nên...
  • Chán phè

    Tính từ (Khẩu ngữ) chán đến mức không thể chịu nổi được nữa, vì chẳng thấy có gì hay cả nói chuyện với họ chán...
  • Chán phèo

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như chán phè bộ phim xem chán phèo
  • Chán vạn

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều lắm, đến mức không kể hết được \"Có tiền chán vạn người hầu, Có bấc có dầu chán vạn...
  • Chán đến mang tai

    (Khẩu ngữ) chán đến mức không thể nào tiếp nhận thêm được nữa nói mãi một chuyện, nghe chán đến mang tai
  • Chánh hội

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu hội đồng hương chính ở nông thôn Bắc Bộ, thời Pháp thuộc.
  • Chánh sứ

    Danh từ (Từ cũ) người cầm đầu một đoàn đi sứ thời phong kiến.
  • Chánh trương

    Danh từ người được giáo dân cử ra để giúp linh mục cai quản việc của Công giáo trong một xứ đạo.
  • Chánh tổng

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu bộ máy chính quyền một tổng. Đồng nghĩa : cai tổng
  • Chánh văn phòng

    Danh từ người đứng đầu văn phòng một cơ quan lớn chánh văn phòng bộ ngoại giao
  • Chánh án

    Danh từ người đứng đầu một toà án chánh án toà án nhân dân tối cao viên chánh án
  • Cháo hoa

    Danh từ cháo nấu bằng hạt gạo nguyên, khi chín nhừ hạt gạo nở to ra, trông như bông hoa.
  • Cháo lá đa

    Danh từ cháo đổ vào lá đa cuốn lại, cài vào một cái que cắm ở đầu đường, ngày trước dùng để cúng cô hồn, thường...
  • Cháo lão

    Danh từ (Khẩu ngữ) cháo cho người ốm (nói khái quát) hằng ngày phải lo thuốc men, cháo lão cho ông cụ
  • Cháo lòng

    Danh từ cháo nấu bằng gạo với nước luộc lòng lợn, có cho thêm lòng và tiết lợn, ăn kèm gia vị. màu trắng đục nhờ...
  • Cháo lú

    Danh từ món cháo dưới âm phủ cho hồn ma sắp đầu thai ăn để quên đi kiếp trước, theo mê tín.
  • Chát chúa

    Tính từ (âm thanh) to và vang dội, nghe rất chói tai tiếng búa nện chát chúa
  • Chát lè

    Tính từ chát lắm, như không thể nuốt nổi \"Thà rằng ăn nửa quả hồng, Còn hơn ăn cả chùm sung chát lè.\" (Cdao)
  • Chát xít

    Tính từ chát đến mức lưỡi như bị se lại, xít lại, không còn nuốt được chuối xanh ăn chát xít
  • Cháu chắt

    Danh từ cháu và chắt, trong một gia đình, một dòng họ (nói khái quát).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top