Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Châm chước

Động từ

thêm chỗ này, bớt chỗ kia, thêm bớt sao cho vừa phải
châm chước yêu cầu của hai bên
giảm nhẹ bớt yêu cầu hoặc sự trừng phạt, vì chiếu cố đến hoàn cảnh cụ thể
cháu nó còn dại, mong bác châm chước cho!

Xem thêm các từ khác

  • Châm chọc

    Động từ nói xói móc nhằm trêu chọc, làm cho người ta bực tức, khó chịu giọng mỉa mai châm chọc nói châm chọc Đồng...
  • Châm cứu

    Động từ châm kim (châm) hay đốt nóng (cứu) ở các huyệt trên da để chữa bệnh theo đông y (nói tổng quát) môn châm cứu...
  • Châm ngôn

    Danh từ câu nói ngắn gọn có tác dụng hướng dẫn, khuyên răn về đạo đức, cách sống châm ngôn có câu: đi một ngày đàng,...
  • Chân chim

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây có lá kép, trông giống hình chân chim. 2 Danh từ 2.1 vết nứt, rạn hoặc nhăn rẽ ra thành nhiều...
  • Chân chính

    Tính từ hoàn toàn xứng với tên gọi (tốt đẹp) một nhà giáo chân chính người nghệ sĩ chân chính thật sự như vậy, không...
  • Chân chấu

    Danh từ răng của lưỡi liềm, lưỡi hái, v.v., được giũa thành hàng nhọn và sắc, giống hình gai chân con châu chấu liềm...
  • Chân chỉ

    Tính từ (Ít dùng) thật thà, chất phác, không gian giảo làm ăn chân chỉ Đồng nghĩa : chân chỉ hạt bột
  • Chân chỉ hạt bột

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tua bằng chỉ màu có kết hạt trang trí, thường được đính vào mép các bức thêu 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Chân cứng đá mềm

    tả sức lực dẻo dai, khoẻ mạnh, vượt qua được mọi gian lao, trở ngại (thường dùng trong lời chúc người đi xa).
  • Chân dung

    Danh từ tác phẩm hội hoạ, điêu khắc, nhiếp ảnh thể hiện đúng diện mạo, thần sắc, hình dáng (một người nào đó)...
  • Chân giày chân dép

    tả cảnh sống nhàn hạ, sung sướng \"Chân giày chân dép vào ra, Kêu dâu cũng lỡ kêu bà khó kêu.\" (MPXH)
  • Chân giá trị

    Danh từ giá trị thực chân giá trị của con người
  • Chân giò

    Danh từ chân lợn đã làm thịt chân giò hầm Đồng nghĩa : cẳng giò
  • Chân giả

    Danh từ phần lồi của chất nguyên sinh, giúp các động vật đơn bào di chuyển hay bắt mồi.
  • Chân gỗ

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ thông đồng với kẻ khác tìm cách dụ dỗ, thuyết phục đối phương theo ý đồ của mình (trong các...
  • Chân hàng

    Danh từ nơi tập trung các đầu mối thu gom hàng hoá để phân phối đi các nơi đại lí có chân hàng ổn định tổ chức chân...
  • Chân không

    Danh từ khoảng không gian không chứa một dạng vật chất nào cả bơm chân không môi trường chân không
  • Chân kiềng

    Danh từ thế vững chắc như ba chân của cái kiềng tạo thế chân kiềng
  • Chân kính

    Danh từ bộ phận bằng hạt quặng rất cứng, dùng để đỡ trục bánh xe đồng hồ đồng hồ mười bảy chân kính
  • Chân lí

    Danh từ sự phản ánh chính xác sự vật khách quan và quy luật của chúng vào ý thức con người tìm ra chân lí bảo vệ chân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top