Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chân vịt

Danh từ

bộ phận máy có cánh quạt quay dưới nước để tạo nên sức đẩy.
bộ phận của máy khâu nằm ngay dưới mũi kim, đè lên vải khi máy chạy, có hình gần giống như chân của con vịt
chân vịt máy khâu

Xem thêm các từ khác

  • Chân xác

    Tính từ (Ít dùng) đúng như có thật trong thực tế những dữ kiện khoa học chân xác
  • Chân yếu tay mềm

    tả người phụ nữ mảnh mai, yếu ớt, không làm được việc nặng nhọc, to tát.
  • Chân đăm đá chân chiêu

    tả dáng đi lảo đảo, xiêu vẹo, chân nọ đá chân kia. Đồng nghĩa : chân nam đá chân chiêu
  • Chân đất

    Danh từ chân đi không, không mang giày dép bỏ giày đi chân đất
  • Chân đế

    Danh từ đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các điểm tiếp xúc giữa một vật với mặt phẳng nằm ngang đỡ nó. bộ phận...
  • Chân đốt

    Danh từ động vật không xương sống, có chân phân đốt, cơ thể bọc trong vỏ cứng, như tôm, cua, nhện, sâu bọ, v.v.. Đồng...
  • Chân đồng vai sắt

    như xương đồng da sắt người chiến sĩ pháo binh chân đồng vai sắt
  • Chân ướt chân ráo

    tả tình trạng vừa mới đến một nơi nào, chưa kịp hiểu tình hình, sự thể ở nơi ấy như thế nào vừa chân ướt chân...
  • Châu báu

    Danh từ vật quý giá, như vàng, ngọc, v.v. (nói khái quát).
  • Châu chấu

    Danh từ bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân màu nâu và vàng, nhảy giỏi, hay ăn hại lúa.
  • Châu chấu đá xe

    ví trường hợp yếu mà dám chống lại kẻ mạnh hơn gấp bội \"Nực cười châu chấu đá xe, Tưởng rằng chấu ngã, ai dè...
  • Châu chấu đấu voi

    như châu chấu đá xe .
  • Châu lệ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nước mắt \"Trạng nguyên nghe nói đăm chiêu, Tức thì châu lệ đều đều nhỏ sa.\" (PCCH)
  • Châu lục

    Danh từ vùng đất liền làm thành một châu của Trái Đất các châu lục Âu, Á, Phi cuộc thi tài giữa các đội bóng đến...
  • Châu ngọc

    Danh từ (Văn chương) ngọc và ngọc trai (nói khái quát); dùng để ví cái hết sức đẹp đẽ, quý giá những lời châu ngọc
  • Châu thổ

    Danh từ đồng bằng ở vùng cửa sông do phù sa bồi đắp nên châu thổ sông Cửu Long đồng bằng châu thổ sông Hồng
  • Chây lười

    Tính từ lười nhác không chịu làm gì cả (nói khái quát) thái độ chây lười chây lười lao động Đồng nghĩa : biếng nhác,...
  • Chây ì

    Động từ cố tình ì ra, nhất định không chịu thay đổi, bất kể thế nào thái độ chây ì, trốn tránh trách nhiệm chây...
  • Chão chuộc

    Danh từ xem chẫu chuộc
  • Chão chàng

    Danh từ xem chẫu chàng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top