Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chấm câu

Động từ

đặt các dấu chấm, phẩy, v.v. để ngắt các câu hoặc các thành phần của câu.

Xem thêm các từ khác

  • Chấm dôi

    Danh từ dấu chấm bên phải nốt nhạc hay dấu lặng để tăng thêm nửa độ dài cho nốt nhạc hay dấu lặng ấy.
  • Chấm dứt

    Động từ làm cho ngừng hẳn, thôi hẳn chấm dứt cuộc cãi cọ chiến tranh đã chấm dứt Đồng nghĩa : kết thúc
  • Chấm hết

    Động từ đặt dấu chấm để kết thúc bài viết bài viết đến đó thì chấm hết chấm dứt hẳn, coi như không còn gì nữa...
  • Chấm hỏi

    Danh từ xem dấu chấm hỏi
  • Chấm lửng

    Danh từ xem dấu chấm lửng
  • Chấm mút

    Động từ (Thông tục) kiếm chác bằng cách bớt xén chút ít chẳng chấm mút được gì \"Tiền của người ta, nhưng bác cũng...
  • Chấm phá

    Động từ vẽ phác nhanh bằng mấy nét chính và đơn sơ nhất bức tranh chấm phá những nét vẽ chấm phá
  • Chấm phạt đền

    Danh từ điểm chính giữa vạch ngang phía trước, cách khung thành 11m, được quy định để đặt bóng đá phạt đền hoặc...
  • Chấm phảy

    Danh từ (Phương ngữ) xem chấm phẩy
  • Chấm than

    Danh từ xem dấu chấm than
  • Chấm ảnh

    Động từ tô thêm những dấu chấm nhỏ để sửa lại bức ảnh chụp cho đẹp hơn kĩ thuật chấm ảnh
  • Chấn hưng

    Động từ (Từ cũ) làm cho hưng thịnh và phát triển sự nghiệp chấn hưng giáo dục
  • Chấn lưu

    Danh từ thiết bị điện gồm có một cuộn dây mắc xen trên một mạch điện xoay chiều để hạn chế cường độ dòng điện.
  • Chấn song

    Danh từ hàng thanh gỗ hoặc sắt lắp thẳng đứng cách đều nhau để làm vật chắn, thường lắp ở các cửa sổ chấn song...
  • Chấn thương

    (tình trạng) thương tổn ở bộ phận cơ thể do tác động từ bên ngoài bị chấn thương sọ não
  • Chấn động

    Động từ (Ít dùng) rung động mạnh cơn chấn động bị chấn động thần kinh (sự kiện, tin tức trọng đại) làm náo động...
  • Chấp bút

    Động từ khởi thảo văn bản theo ý kiến đã thống nhất của một tập thể cuốn sách do một giáo sư nổi tiếng chấp bút
  • Chấp cha chấp chới

    Động từ như chấp chới (ng1, 2; nhưng với ý liên tiếp và kéo dài hơn).
  • Chấp choá

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) có nhiều ánh chớp làm loá mắt 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) chập choạng Tính từ (Ít dùng)...
  • Chấp chính

    Động từ (Từ cũ) nắm giữ chính quyền.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top