Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chết chưa

Cảm từ

tiếng thốt ra biểu thị thái độ sửng sốt, lo lắng khi bất ngờ nhận ra một việc có thể ảnh hưởng không tốt cho mình hoặc cho ai, cho việc gì
chết chưa! đã 12 giờ rồi à?
Đồng nghĩa: chết chửa
(Khẩu ngữ) đáng đời chưa (dùng với ý giễu cợt, mỉa mai)
chết chưa, đã bảo rồi lại không nghe!

Xem thêm các từ khác

  • Chết chẹt

    Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế mắc kẹt ở giữa, không thể có lối thoát chết chẹt giữa hai gọng kìm
  • Chết dần chết mòn

    (cơ thể) héo hon, mòn mỏi dần đến mức không còn sức sống.
  • Chết dở

    Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế gay go khiến cho rất khó xoay xở, khó tìm ra lối thoát chết dở vì lạc đường Đồng...
  • Chết dở sống dở

    như sống dở chết dở .
  • Chết giả

    Động từ (Phương ngữ) ngất.
  • Chết giấc

    Động từ ngất đi vì quá đau, quá mệt hoặc bị xúc động mạnh sợ chết giấc nghe tin dữ, ngã lăn ra chết giấc
  • Chết giẫm

    Động từ (Thông tục) chết mà chẳng ai thèm đoái hoài (thường chỉ dùng làm tiếng chửi mắng) đồ chết giẫm!
  • Chết gí

    Động từ (cây cỏ) chết vì bị đè chặn, không thể mọc lên nổi cỏ bị chết gí trong bùn (Khẩu ngữ) ở vào tình trạng...
  • Chết hụt

    Động từ (Khẩu ngữ) tưởng chết mà may không hề gì.
  • Chết không kịp ngáp

    (Khẩu ngữ) chết ngay lập tức (hàm ý khinh). Đồng nghĩa : chết tốt, chết tươi
  • Chết mê

    Động từ như chết mệt .
  • Chết mê chết mệt

    như chết mệt (nhưng nghĩa mạnh hơn) chết mê chết mệt chàng trai hàng xóm
  • Chết mòn chết mỏi

    héo hon, mòn mỏi đến mức tàn tạ vì khắc khoải trông đợi một điều gì thiêng liêng, hoặc phải sống trong tình trạng...
  • Chết mệt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 say đắm đến mức như không còn biết gì nữa 2 Tính từ 2.1 mệt đến mức tưởng như có thể chết...
  • Chết ngóm

    Động từ (Khẩu ngữ) chết hẳn, chết ngay lập tức (hàm ý khinh).
  • Chết như ngả rạ

    chết hàng loạt, xác nằm ngổn ngang, la liệt khắp mặt đất gặp nạn đói, người chết như ngả rạ
  • Chết non

    Động từ (Khẩu ngữ) như chết yểu .
  • Chết não

    Danh từ hiện tượng não đã mất vĩnh viễn chức năng hoạt động, nhưng các cơ quan hô hấp, tuần hoàn vẫn còn hoạt động,...
  • Chết nỗi

    Cảm từ tổ hợp biểu thị ý ngạc nhiên, lo lắng, thông cảm hoặc phân trần, v.v. chết nỗi! sao nó hư thế! chết nỗi, thế...
  • Chết rấp

    Động từ (Thông tục) chết vùi thây đi (thường dùng làm tiếng chửi rủa) đồ chết rấp!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top