Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chết mòn chết mỏi

héo hon, mòn mỏi đến mức tàn tạ vì khắc khoải trông đợi một điều gì thiêng liêng, hoặc phải sống trong tình trạng trì trệ, không có lối thoát.

Xem thêm các từ khác

  • Chết mệt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 say đắm đến mức như không còn biết gì nữa 2 Tính từ 2.1 mệt đến mức tưởng như có thể chết...
  • Chết ngóm

    Động từ (Khẩu ngữ) chết hẳn, chết ngay lập tức (hàm ý khinh).
  • Chết như ngả rạ

    chết hàng loạt, xác nằm ngổn ngang, la liệt khắp mặt đất gặp nạn đói, người chết như ngả rạ
  • Chết non

    Động từ (Khẩu ngữ) như chết yểu .
  • Chết não

    Danh từ hiện tượng não đã mất vĩnh viễn chức năng hoạt động, nhưng các cơ quan hô hấp, tuần hoàn vẫn còn hoạt động,...
  • Chết nỗi

    Cảm từ tổ hợp biểu thị ý ngạc nhiên, lo lắng, thông cảm hoặc phân trần, v.v. chết nỗi! sao nó hư thế! chết nỗi, thế...
  • Chết rấp

    Động từ (Thông tục) chết vùi thây đi (thường dùng làm tiếng chửi rủa) đồ chết rấp!
  • Chết sặc gạch

    (Thông tục) chết hộc máu mồm, máu mũi ra do bị trừng trị (thường dùng trong lời đe doạ).
  • Chết thật

    Cảm từ (Khẩu ngữ) như chết (nhưng nghĩa mạnh hơn) chết thật, sao nó lại hư đốn thế?
  • Chết thẳng cẳng

    die instantly
  • Chết tiệt

    Động từ (Thông tục) chết sạch, không còn sót một người nào; thường dùng để nguyền rủa đồ chết tiệt! chiếc xe chết...
  • Chết trôi

    Động từ (Phương ngữ) chết đuối mặt trắng bệch như người chết trôi
  • Chết tươi

    Động từ (Khẩu ngữ) chết ngay lập tức, một cách hết sức đột ngột bị sét đánh chết tươi Đồng nghĩa : chết không...
  • Chết tốt

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chết ngay lập tức \"Chú coi cây này ngon không! Thằng nào cả gan thò đầu vô, tôi xáng...
  • Chết xác

    Tính từ (Khẩu ngữ) cực nhọc, kiệt sức đến mức thể xác như không thể chịu hơn được nữa mệt chết xác
  • Chết yểu

    Động từ chết lúc còn bé, còn trẻ (thường do ốm yếu, bệnh tật) tướng người chết yểu Đồng nghĩa : chết non
  • Chết điếng

    Động từ lặng người đi vì bị một tác động quá đau đớn, quá bất ngờ nghe tin dữ, chết điếng cả người ngồi chết...
  • Chết đuối

    Động từ chết ngạt do chìm dưới nước. Đồng nghĩa : chết trôi
  • Chết đuối vớ phải bọt

    ví tình thế đang lúc nguy ngập lại bám vào cái quá mỏng manh, không thể nhờ cứu thoát được.
  • Chết đuối vớ được cọc

    ví tình thế đang lúc nguy ngập lại gặp may, có lối thoát.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top