Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chết đuối vớ được cọc

ví tình thế đang lúc nguy ngập lại gặp may, có lối thoát.

Xem thêm các từ khác

  • Chết đầu nước

    (Khẩu ngữ) bị thất bại, gục ngã đầu tiên, sớm nhất, ngay từ khi mới bắt đầu hành động nếu có chuyện gì thì mình...
  • Chết đứng

    Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế quá bất ngờ, khiến cho lặng người đi không còn biết phải xử trí ra sao nữa.
  • Chềnh ềnh

    Tính từ như chình ình nằm chềnh ềnh ngay cửa ra vào
  • Chểnh mảng

    không để tâm thường xuyên đến công việc thuộc phận sự của mình làm ăn chểnh mảng \"Xưa kia ngọc ở tay ta, Bởi ta chểnh...
  • Chễm chệ

    Tính từ từ gợi tả dáng ngồi nghiêm trang, bệ vệ ngồi chễm chệ trên sập Đồng nghĩa : chễm chện, chĩnh chện
  • Chễm chện

    Tính từ (Ít dùng) như chễm chệ .
  • Chệch choạc

    Tính từ không đồng đều và không ăn khớp với nhau các khâu phối hợp còn chệch choạc hàng ngũ chệch choạc Đồng nghĩa...
  • Chỉ bảo

    Động từ dạy bảo một cách cụ thể, tường tận (nói khái quát) lời chỉ bảo ân cần chỉ bảo cách làm ăn
  • Chỉ dẫn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo cho biết phương hướng, cách thức tiến hành công việc một cách cặn kẽ 2 Danh từ 2.1 điều...
  • Chỉ dụ

    Danh từ (Từ cũ) chỉ và dụ; những điều vua truyền xuống và ra lệnh bằng văn bản (nói khái quát).
  • Chỉ giáo

    Động từ (Trang trọng, hoặc kc) (xin) có lời nhận xét, góp ý cho bản thân có gì sai sót, mong được bạn đọc chỉ giáo ai...
  • Chỉ giới

    Danh từ điểm hoặc đường đánh dấu giới hạn cho một khu vực dành riêng cho việc gì chỉ giới quy hoạch vượt quá chỉ...
  • Chỉ huy

    Mục lục 1 Động từ 1.1 điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức 2 Danh từ 2.1 người...
  • Chỉ huy dàn nhạc

    Danh từ người điều khiển một dàn nhạc chỉ huy dàn nhạc giao hưởng Đồng nghĩa : nhạc trưởng
  • Chỉ huy trưởng

    Danh từ người đứng đầu ban chỉ huy chỉ huy trưởng chiến dịch
  • Chỉ lệnh

    Danh từ lệnh của cấp trên giao cho cấp dưới thi hành ra chỉ lệnh sản xuất thực hiện nghiêm túc các chỉ lệnh của cấp...
  • Chỉ mảnh tơ mành

    (Từ cũ, Văn chương) những thứ mỏng mảnh, dễ đứt; thường dùng để chỉ mối tình duyên không bền chặt \"Phải đâu gió...
  • Chỉ mỗi tội

    (Khẩu ngữ) chỉ có một điều đáng tiếc (làm hạn chế cái hay, cái tốt vừa nói đến) con bé rất xinh, chỉ mỗi tội hơi...
  • Chỉ số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con số biểu hiện tương đối tình hình biến động của một hiện tượng ở các thời kì khác nhau...
  • Chỉ số hydrogen

    Danh từ xem độ pH
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top