- Từ điển Việt - Việt
Chốc
Mục lục |
Danh từ
bệnh ở da đầu do vi trùng gây nên, làm thành những mụn mủ, khi khỏi không để lại sẹo
- bị chốc đầu
Danh từ
khoảng thời gian tương đối ngắn
- đợi chốc nữa hãy đi
- chẳng mấy chốc mà hỏng
- "Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi sóng vỗ, chốc mười lăm năm." (TKiều)
- Đồng nghĩa: lát, lúc
Xem thêm các từ khác
-
Chốc mòng
Động từ: (từ cũ, văn chương) trông mong, mong đợi, "nước non cách mấy buồng thêu, những là... -
Chối
Động từ: không nhận là đã làm, đã gây ra, (khẩu ngữ) từ chối (nói tắt), Tính... -
Chốn
Danh từ: (văn chương) nơi (thường nói về nơi ở), không chốn nương thân, về thăm chốn cũ,... -
Chống
Động từ: đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật... -
Chống chếnh
Tính từ: (nơi, chỗ) thiếu hẳn sự che chắn cần thiết ở chung quanh hoặc thiếu hẳn những thứ... -
Chống chỏi
Động từ: (phương ngữ), xem chống chọi -
Chốt
Danh từ: thanh cài qua lỗ có sẵn để giữ chặt một vật lại hay giữ chặt nhiều vật với nhau,... -
Chồi
Danh từ: phần đâm ra từ đầu ngọn, kẽ lá, cành hoặc từ rễ, về sau phát triển thành cành... -
Chồm
Động từ: cất cao mình lên và lao mạnh về phía trước, bật mạnh người lên, ngựa cất vó... -
Chồm chỗm
Tính từ: từ gợi tả dáng ngồi toàn thân hơi nhô về phía trước, hai chân thì gập lại, ngồi... -
Chồm hỗm
(phương ngữ), xem ngồi chồm hỗm -
Chồn
Danh từ: thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm... -
Chồng
Danh từ: người đàn ông đã kết hôn, trong quan hệ với người phụ nữ kết hôn với mình (vợ),... -
Chồng chéo
Động từ: chồng lên nhau, chéo lên nhau không theo một thứ tự nào cả, những thân gỗ xếp chồng... -
Chổi
Danh từ: đồ dùng để quét, thường làm bằng cây chổi (thanh hao), rơm, cọng cây, v.v., Danh... -
Chổng
Động từ: giơ ngược lên trên cái bộ phận vốn ở vị trí bên dưới, chổng mông, ngã, bị... -
Chổng gọng
Động từ: (từ cũ, Ít dùng), xem chỏng gọng -
Chổng kềnh
Động từ: (khẩu ngữ) ngã hoặc đổ ngửa ra, xe đổ chổng kềnh, ngã chổng kềnh, Đồng nghĩa... -
Chổng vó
Động từ: (khẩu ngữ) như chỏng gọng, ngã chổng vó -
Chỗ
Danh từ: khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.