Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chủ định

Danh từ

mục đích, ý định có sẵn
nhân tiện ghé thăm, không có chủ định
có chủ định làm phản
Đồng nghĩa: chủ tâm, chủ ý

Xem thêm các từ khác

  • Chủ động

    tự mình quyết định hành động, không bị chi phối bởi người khác hoặc hoàn cảnh bên ngoàI nắm quyền chủ động chủ...
  • Chủng chẳng

    Tính từ (nói năng) không rành mạch và rời rạc một cách cố ý, để tỏ thái độ không thích thú, không mặn mà gì cho lắm...
  • Chủng loại

    Danh từ giống loài các chủng loại thực vật loại (hàng hoá; nói khái quát) chủng loại hàng hoá có nhiều chủng loại xe...
  • Chủng tộc

    Danh từ tập đoàn người hình thành trong quá trình lịch sử, cùng một nguồn gốc, có chung những đặc điểm di truyền về...
  • Chủng viện

    Danh từ trường của Công giáo, đào tạo linh mục, tu sĩ.
  • Chủng đậu

    Động từ gây miễn dịch đậu mùa bằng cách tiêm nông vaccin vào cơ thể.
  • Chứ lại

    Trợ từ như chứ lị thế chứ lại! đẹp hơn chứ lại!
  • Chứ lị

    Trợ từ (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh thêm điều vừa khẳng định, cho là không thể có ý kiến nào khác có...
  • Chứa chan

    có nhiều, chứa đầy đến mức tràn ra nước mắt chứa chan Đồng nghĩa : chan chứa, tràn trề (tình cảm) tràn đầy và sâu...
  • Chứa chấp

    Động từ chứa một cách trái phép (nói khái quát) chứa chấp kẻ gian chứa chấp cờ bạc
  • Chứa thổ đổ hồ

    như gá thổ đổ hồ .
  • Chứa đựng

    Động từ có giữ ở bên trong trong túi chứa đựng đủ thứ linh tinh câu nói chứa đựng một uẩn khúc
  • Chức Nữ

    Danh từ tên một vì sao rất sáng ở phía bắc dải Ngân Hà; cũng là tên một nhân vật trong thần thoại Trung Quốc chòm sao...
  • Chức danh

    Danh từ chức trên danh nghĩa, không có nhiệm vụ quản lí chức danh phó giáo sư
  • Chức dịch

    Danh từ (Từ cũ) người có chức vị trong bộ máy chính quyền ở làng và tổng thời trước (nói tổng quát) bọn chức dịch...
  • Chức năng

    Danh từ hoạt động, tác dụng bình thường hoặc đặc trưng của một cơ quan, một hệ cơ quan nào đó trong cơ thể tổn thương...
  • Chức phận

    Danh từ (Từ cũ) bổn phận phải làm tròn theo chức vụ của mình làm đúng chức phận như chức vụ một người có chức phận
  • Chức quyền

    Danh từ quyền lực trong phạm vi chức vụ lợi dụng chức quyền để trục lợi
  • Chức sắc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người có chức vị và phẩm hàm ở nông thôn thời trước 1.2 người có chức vị trong một...
  • Chức sự

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như chức dịch .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top