Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chứa thổ đổ hồ

như gá thổ đổ hồ.

Xem thêm các từ khác

  • Chứa đựng

    Động từ có giữ ở bên trong trong túi chứa đựng đủ thứ linh tinh câu nói chứa đựng một uẩn khúc
  • Chức Nữ

    Danh từ tên một vì sao rất sáng ở phía bắc dải Ngân Hà; cũng là tên một nhân vật trong thần thoại Trung Quốc chòm sao...
  • Chức danh

    Danh từ chức trên danh nghĩa, không có nhiệm vụ quản lí chức danh phó giáo sư
  • Chức dịch

    Danh từ (Từ cũ) người có chức vị trong bộ máy chính quyền ở làng và tổng thời trước (nói tổng quát) bọn chức dịch...
  • Chức năng

    Danh từ hoạt động, tác dụng bình thường hoặc đặc trưng của một cơ quan, một hệ cơ quan nào đó trong cơ thể tổn thương...
  • Chức phận

    Danh từ (Từ cũ) bổn phận phải làm tròn theo chức vụ của mình làm đúng chức phận như chức vụ một người có chức phận
  • Chức quyền

    Danh từ quyền lực trong phạm vi chức vụ lợi dụng chức quyền để trục lợi
  • Chức sắc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người có chức vị và phẩm hàm ở nông thôn thời trước 1.2 người có chức vị trong một...
  • Chức sự

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như chức dịch .
  • Chức trách

    Danh từ trách nhiệm trong phạm vi chức vụ hay nhiệm vụ chức trách của giám đốc không làm tròn chức trách
  • Chức trọng quyền cao

    như quyền cao chức trọng .
  • Chức tước

    Danh từ (Từ cũ) chức và tước, những danh vị thời phong kiến (nói khái quát) phong chức tước có chức tước
  • Chức việc

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như chức dịch .
  • Chức vị

    Danh từ địa vị tương ứng với chức chức vị tổng thống giữ một chức vị cao trong tổ chức
  • Chức vụ

    Danh từ nhiệm vụ và quyền hạn tương ứng với chức thừa hành chức vụ giữ chức vụ cố vấn chính phủ Đồng nghĩa :...
  • Chứng bệnh

    Danh từ bệnh (nói khái quát) chứng bệnh cũ lại tái phát
  • Chứng chỉ

    Danh từ giấy chứng nhận trình độ học vấn hoặc chuyên môn, do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ tin học cấp chứng...
  • Chứng cớ

    Danh từ xem chứng cứ : có đủ chứng cớ để minh oan
  • Chứng dẫn

    (Từ cũ, Ít dùng) như dẫn chứng những điều được chứng dẫn từ sách vở
  • Chứng giám

    Động từ (lực lượng siêu nhiên) soi xét và chứng cho, theo tín ngưỡng dân gian nói có trời đất chứng giám
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top