Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chửa trứng

Động từ

chửa nhưng thai hỏng, nhau bị thoái hoá thành những bọng nước nhỏ.

Xem thêm các từ khác

  • Chửi bới

    Động từ chửi to tiếng bằng những lời moi móc xúc phạm một cách quá đáng (nói khái quát) chửi bới nhau om sòm
  • Chửi chó mắng mèo

    chửi cạnh khoé, không chửi thẳng.
  • Chửi mắng

    Động từ chửi và mắng (nói khái quát) chửi mắng thậm tệ bị đánh đập, chửi mắng Đồng nghĩa : mắng chửi
  • Chửi rủa

    Động từ chửi và nguyền rủa (nói khái quát) chửi rủa thậm tệ luôn mồm chửi rủa
  • Chửi đổng

    Động từ chửi bâng quơ, to tiếng nhưng không nhằm vào ai cụ thể, không chỉ đích danh.
  • Chữ Nôm

    Danh từ chữ viết cổ của tiếng Việt, dựa vào chữ Hán mà đặt ra nền văn học chữ Nôm
  • Chữ bát

    Danh từ chữ 八 trong tiếng Hán; dùng để tả kiểu đi hai bàn chân xoạc ra hai bên chân đi chữ bát
  • Chữ chi

    Danh từ chữ 之 trong tiếng Hán; dùng để tả đường nét gấp khúc đường chữ chi
  • Chữ cái

    Danh từ kí hiệu dùng để ghi âm vị trong chữ viết ghi âm học thuộc các chữ cái chữ cái tiếng Việt bảng chữ cái (nói...
  • Chữ gothic

    Danh từ kiểu viết các chữ cái Latin, thẳng đứng, có góc nhọn và nhiều móc, dùng ở Italia thế kỉ X, sau đó phổ biến...
  • Chữ gotic

    Danh từ xem chữ gothic
  • Chữ môn

    Danh từ chữ 門 trong tiếng Hán; dùng để tả kiểu nhà cửa xây cất theo lối cổ, gồm một ngôi ở giữa và hai ngôI ở hai...
  • Chữ nho

    Danh từ chữ Hán, theo cách gọi thông thường của người Việt Nam thời trước học chữ nho biết dăm ba chữ nho thầy đồ...
  • Chữ nổi

    Danh từ hệ thống chữ viết đặc biệt, dành riêng cho người mù, gồm những chấm nổi trên mặt giấy, có thể sờ để nhận...
  • Chữ quốc ngữ

    Danh từ chữ viết ghi âm của tiếng Việt, được tạo ra trên cơ sở hệ chữ cái Latin học chữ quốc ngữ sách báo viết...
  • Chữ số

    Danh từ kí hiệu cơ bản dùng để viết các số tìm số có hai chữ số chia hết cho 5
  • Chữ số A Rập

    Danh từ tên gọi chung các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
  • Chữ số La Mã

    Danh từ tên gọi chung các chữ số I 1 , V 5 , X 10 , L 50 , C 100 , D 500 , M 1.000 .
  • Chữ thầy trả thầy

    ý nói người học quên hết những gì đã học được.
  • Chữ thập

    Danh từ chữ 十 trong tiếng Hán; dùng để tả cái có hình hai đường cắt nhau vuông góc, trông giống như chữ ấy buộc chéo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top