Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiêu đãi viên

Danh từ

người chuyên việc phục vụ trong các khách sạn, tiệm ăn uống, v.v..
Đồng nghĩa: tiếp viên

Xem thêm các từ khác

  • Chiêu đăm

    (Từ cũ) như đăm chiêu \"Gà kia mày gáy chiêu đăm, Để chủ tao nằm, tao ngủ chút nao.\" (Cdao)
  • Chiếc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị một số đồ vật vốn dùng thành đôi mà tách lẻ ra 1.2 từ dùng để...
  • Chiếc bóng

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) lẻ loi, một mình một bóng \"Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.\"...
  • Chiếm cứ

    Động từ chiếm giữ một nơi, một vùng nào đó chiếm cứ một vùng
  • Chiếm dụng

    Động từ chiếm lấy và sử dụng một cách trái phép chiếm dụng vỉa hè làm nơi buôn bán chiếm dụng ruộng đất của nông...
  • Chiếm giữ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chiếm và giữ lấy cho riêng mình 1.2 giữ lấy, đảm nhiệm lấy vị trí quan trọng 1.3 giành được...
  • Chiếm hữu

    Động từ nắm giữ (tư liệu sản xuất, tài sản lớn) làm của riêng giai cấp địa chủ chiếm hữu ruộng đất chiếm hữu...
  • Chiếm lĩnh

    Động từ chiếm lấy để giành quyền làm chủ chiếm lĩnh thị trường chiếm lĩnh trận địa
  • Chiếm đoạt

    Động từ chiếm lấy của người khác bằng vũ lực hoặc quyền thế chiếm đoạt ngôi báu phạm tội chiếm đoạt tài sản...
  • Chiếm đóng

    Động từ đưa quân đội đến chiếm giữ đất đai, lãnh thổ của nước khác ngôi làng đã bị giặc chiếm đóng Đồng nghĩa...
  • Chiến binh

    Danh từ lính trực tiếp tham gia chiến đấu đoàn chiến binh ra trận người chiến binh
  • Chiến bào

    Danh từ (Từ cũ) áo của tướng sĩ thời phong kiến mặc khi ra trận \"Giã nhà đeo bức chiến bào, Thét roi cầu Vị ào ào gió...
  • Chiến bại

    Động từ bị đánh bại, thất bại sau một quá trình đấu tranh kẻ chiến bại đoàn quân chiến bại Đồng nghĩa : bại trận...
  • Chiến chinh

    Động từ như chinh chiến chiến chinh nơi phương xa
  • Chiến cuộc

    Danh từ tình hình trong một thời gian và ở một chiến khu nhất định của hai bên trong chiến tranh theo dõi diễn biến của...
  • Chiến công

    Danh từ công lao trong chiến đấu lập chiến công những chiến công oanh liệt Đồng nghĩa : chiến tích
  • Chiến dịch

    Danh từ toàn bộ nói chung các trận chiến đấu diễn ra trên một chiến trường và trong một thời gian, tiến hành theo kế...
  • Chiến hào

    Danh từ hào để ẩn nấp, che chắn khi tác chiến đào chiến hào Đồng nghĩa : hào chiến đấu
  • Chiến hạm

    Danh từ tàu chiến lớn pháo từ chiến hạm bắn vào bờ
  • Chiến hữu

    Danh từ bạn cùng chiến đấu. những cộng sự thân thiết với nhau anh em chiến hữu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top