Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chuôm

Danh từ

chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường có thả cành cây cho cá ở
tát chuôm
Đồng nghĩa: đìa, láng
cành cây thả xuống nước cho cá ở
thả chuôm
Đồng nghĩa: chà

Xem thêm các từ khác

  • Chuông

    Danh từ nhạc khí đúc bằng hợp kim đồng, lòng rỗng, miệng loa tròn, thành cao, thường có quai để treo, tiếng trong và ngân...
  • Chuẩn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái được chọn làm căn cứ để đối chiếu, để hướng theo đó mà làm cho đúng 1.2 cái được định...
  • Chuẩn bị

    Động từ làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì chuẩn bị đối phó với thiên tai chuẩn bị hành trang lên đường...
  • Chuẩn chi

    Động từ (cấp có thẩm quyền) đồng ý cho chi thủ trưởng đơn vị đã chuẩn chi
  • Chuẩn gốc

    Danh từ chuẩn có độ chính xác cao nhất trong phạm vi quốc gia hoặc quốc tế, dùng để thể hiện đơn vị đo và tạo ra...
  • Chuẩn hoá

    Động từ làm cho trở thành có chuẩn rõ ràng chuẩn hoá chính tả tiếng Việt
  • Chuẩn mực

    như chuẩn chuẩn mực đạo đức cách phát âm chuẩn mực
  • Chuẩn mực hoá

    Động từ (Ít dùng) làm cho trở thành chuẩn mực.
  • Chuẩn thứ

    Danh từ chuẩn được lập ra từ chuẩn gốc, dùng để tạo các chuẩn khác có độ chính xác thấp hơn.
  • Chuẩn tướng

    Danh từ bậc quân hàm quá độ từ cấp tá sang cấp tướng (dưới thiếu tướng, trên đại tá) của quân đội một số nước.
  • Chuẩn tấu

    Động từ (Từ cũ) (vua) đồng ý với điều mà quần thần hoặc dân chúng tâu lên.
  • Chuẩn uý

    Danh từ bậc quân hàm quá độ từ cấp hạ sĩ quan sang cấp sĩ quan (dưới thiếu uý, trên binh nhất) của quân đội một số...
  • Chuẩn xác

    Tính từ hoàn toàn đúng với thực tế hoặc với những điều đã tính toán thông tin chuẩn xác đồng hồ chạy thiếu chuẩn...
  • Chuẩn y

    Động từ (Trang trọng) (cấp trên) đồng ý cho thực hiện (đúng như cấp dưới đề nghị hoặc dự thảo) kế hoạch đã được...
  • Chuẩn độ

    Động từ xác định nồng độ của một chất trong dung dịch.
  • Chuếnh choáng

    Tính từ xem chếnh choáng
  • Chuệch choạc

    Tính từ xem chệch choạc
  • Chuốc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) cố để có cho bằng được (cái tưởng là quý) 1.2 nhận lấy ngoài ý muốn của mình (cái...
  • Chuối ba lùn

    Danh từ chuối tiêu cây thấp, quả nhỏ và có mùi thơm. Đồng nghĩa : chuối lùn
  • Chuối bụt

    Danh từ chuối cây thấp, quả nhỏ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top