Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dày gió dạn sương

dày dạn với gió sương, với gian khổ, vất vả
"Mặt sao dày gió dạn sương, Thân sao bướm chán ong chường bấy thân?" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Dày đặc

    Tính từ rất dày, rất sít, như không còn kẽ hở sương mù dày đặc bóng tối dày đặc Trái nghĩa : loáng thoáng, thưa, thưa...
  • Dác

    Danh từ phần gỗ non của cây ở phía ngoài lõi, sát dưới lớp vỏ, thường là phần gỗ xấu bỏ đi.
  • Dái chân

    Danh từ (Phương ngữ) bắp chân.
  • Dái mít

    Danh từ cụm hoa đực của cây mít, xếp sít vào nhau thành khối đặc.
  • Dái tai

    Danh từ phần dưới cùng của vành tai người.
  • Dáng bộ

    Danh từ như dáng điệu dáng bộ yểu điệu
  • Dáng chừng

    tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên cái vẻ bề ngoài \"Cô ta dáng chừng cũng đã trông thấy tôi...
  • Dáng dấp

    Danh từ dáng, vẻ bên ngoài qua những nét chính dáng dấp nhanh nhẹn có dáng dấp của một trí thức Đồng nghĩa : dáng vẻ
  • Dáng vóc

    Danh từ dáng người, nhìn về mặt thân hình to nhỏ, cao thấp dáng vóc cao lớn Đồng nghĩa : vóc dáng
  • Dáng vẻ

    Danh từ vẻ bề ngoài (nói khái quát) dáng vẻ nho nhã Đồng nghĩa : dáng dấp
  • Dáng điệu

    Danh từ những nét đặc trưng của một người nhìn qua dáng đi, điệu bộ, cử chỉ (nói khái quát) dáng điệu mệt mỏi dáng...
  • Dáo dác

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ, Ít dùng) 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem nháo...
  • Dát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm mỏng kim loại bằng cách đập, cán 2 Động từ 2.1 gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường...
  • Dát gái

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhát gái
  • Dâm bụt

    Danh từ (Ít dùng) xem râm bụt
  • Dâm dấp

    Tính từ ở trạng thái hơi thấm ướt trán dâm dấp mồ hôi mồ hôi ướt dâm dấp lưng áo
  • Dâm dật

    Tính từ có hoạt động tình dục phóng đãng quá đáng, thiếu kiềm chế.
  • Dâm dục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự ham muốn thú nhục dục quá mức hoặc không chính đáng. 2 Tính từ 2.1 có tính ham muốn thú nhục...
  • Dâm loạn

    Tính từ có quan hệ nam nữ bất chính, bừa bãi, trái với đạo đức, phong tục. Đồng nghĩa : dâm bôn
  • Dâm phụ

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà ngoại tình (ý coi khinh) cặp gian phu dâm phụ Đồng nghĩa : gian phụ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top