Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dân chủ tư sản

Danh từ

chế độ dân chủ tư sản (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Dân chủ tập trung

    Danh từ (Từ cũ) xem tập trung dân chủ
  • Dân công

    Danh từ công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong một thời hạn quy định.
  • Dân cư

    Danh từ cư dân trong một vùng (nói tổng quát) dân cư thưa thớt khu vực đông dân cư
  • Dân doanh

    Tính từ (Ít dùng) như tư doanh phát triển khu vực kinh tế dân doanh
  • Dân dã

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) người dân thôn quê (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất mộc mạc, chất phác...
  • Dân dấn

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem rân rấn
  • Dân gian

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đông đảo những người dân thường trong xã hội 2 Tính từ 2.1 được sáng tạo ra và lưu truyền rộng...
  • Dân làng

    Danh từ những người cùng làng, cùng xã (nói tổng quát) bà con dân làng bị dân làng chê cười
  • Dân lập

    Tính từ do dân lập ra; phân biệt với quốc lập, công lập trường đại học dân lập
  • Dân nghèo

    Danh từ người thuộc tầng lớp không có hoặc có ít của cải, tư liệu sản xuất, sống trong cảnh túng thiếu dân nghèo thành...
  • Dân ngu khu đen

    (Thông tục) người dân lao động lam lũ trong xã hội cũ, bị coi là ngu dốt (theo cách gọi miệt thị của các tầng lớp thống...
  • Dân phòng

    Danh từ tổ chức của nhân dân tham gia các công tác giữ gìn an ninh trật tự xã hội như phòng gian, phòng hoả, v.v., ngay tại...
  • Dân phố

    Danh từ những người cùng phố, cùng phường (nói tổng quát) bà con dân phố (Khẩu ngữ) tổ dân phố (nói tắt) tổ trưởng...
  • Dân quyền

    Danh từ quyền công dân (nói tổng quát) tôn trọng dân quyền
  • Dân quân

    Danh từ lực lượng vũ trang địa phương, được tổ chức ở nông thôn, có nhiệm vụ vừa trực tiếp sản xuất vừa bảo...
  • Dân quân du kích

    Danh từ dân quân và du kích (nói tổng quát).
  • Dân quân tự vệ

    Danh từ dân quân và tự vệ (nói tổng quát).
  • Dân quê

    Danh từ (Từ cũ) người dân lao động sống ở nông thôn một anh dân quê hiền lành, chất phác công cuộc khai hoá cho dân quê
  • Dân sinh

    Danh từ sinh kế, sinh hoạt của nhân dân cầu chui dân sinh nâng cao dân trí để góp phần cải thiện dân sinh
  • Dân số

    Danh từ số dân (trong một nước, một vùng) điều tra dân số mật độ dân số
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top