Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dân gian

Mục lục

Danh từ

đông đảo những người dân thường trong xã hội
dân gian đói khổ
câu chuyện còn lưu truyền trong dân gian

Tính từ

được sáng tạo ra và lưu truyền rộng rãi trong nhân dân
bài thuốc dân gian
văn học dân gian

Xem thêm các từ khác

  • Dân làng

    Danh từ những người cùng làng, cùng xã (nói tổng quát) bà con dân làng bị dân làng chê cười
  • Dân lập

    Tính từ do dân lập ra; phân biệt với quốc lập, công lập trường đại học dân lập
  • Dân nghèo

    Danh từ người thuộc tầng lớp không có hoặc có ít của cải, tư liệu sản xuất, sống trong cảnh túng thiếu dân nghèo thành...
  • Dân ngu khu đen

    (Thông tục) người dân lao động lam lũ trong xã hội cũ, bị coi là ngu dốt (theo cách gọi miệt thị của các tầng lớp thống...
  • Dân phòng

    Danh từ tổ chức của nhân dân tham gia các công tác giữ gìn an ninh trật tự xã hội như phòng gian, phòng hoả, v.v., ngay tại...
  • Dân phố

    Danh từ những người cùng phố, cùng phường (nói tổng quát) bà con dân phố (Khẩu ngữ) tổ dân phố (nói tắt) tổ trưởng...
  • Dân quyền

    Danh từ quyền công dân (nói tổng quát) tôn trọng dân quyền
  • Dân quân

    Danh từ lực lượng vũ trang địa phương, được tổ chức ở nông thôn, có nhiệm vụ vừa trực tiếp sản xuất vừa bảo...
  • Dân quân du kích

    Danh từ dân quân và du kích (nói tổng quát).
  • Dân quân tự vệ

    Danh từ dân quân và tự vệ (nói tổng quát).
  • Dân quê

    Danh từ (Từ cũ) người dân lao động sống ở nông thôn một anh dân quê hiền lành, chất phác công cuộc khai hoá cho dân quê
  • Dân sinh

    Danh từ sinh kế, sinh hoạt của nhân dân cầu chui dân sinh nâng cao dân trí để góp phần cải thiện dân sinh
  • Dân số

    Danh từ số dân (trong một nước, một vùng) điều tra dân số mật độ dân số
  • Dân số học

    Danh từ khoa học thống kê về dân số các chỉ tiêu dân số học
  • Dân sự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) các việc có liên quan đến dân, nói chung. 1.2 việc thuộc về quan hệ tài sản, hoặc...
  • Dân thường

    Danh từ người dân bình thường, không có địa vị, chức vụ gì trong bộ máy chính quyền thái tử bị truất xuống làm dân...
  • Dân trí

    Danh từ trình độ hiểu biết của nhân dân, nói chung nâng cao trình độ dân trí
  • Dân tình

    Danh từ tình hình, tình cảnh nhân dân dân tình khổ cực đi xem xét dân tình
  • Dân tộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi các cộng đồng người hình thành trong lịch sử ở những giai đoạn phát triển khác nhau 1.2...
  • Dân tộc chủ thể

    Danh từ xem dân tộc đa số
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top