Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dìm

Mục lục

Động từ

đè giữ cho thấp xuống hoặc chìm hẳn xuống dưới mặt nước
dìm gỗ xuống ao để ngâm
dìm xuống nước cho chết
Đồng nghĩa: dấn, nhấn, nhận
làm cho ở vào tình trạng bị đè nén, kìm giữ
cố dìm tình cảm
dùng thủ đoạn làm cho hạ thấp xuống
dìm giá
cố tình dìm cấp dưới

Xem thêm các từ khác

  • Dìu

    Động từ giúp cho vận động di chuyển được bằng cách để cho dựa vào mình và đưa đi dìu người ốm vào phòng ca nô dìu...
  • Dìu dặt

    Tính từ lúc nhanh lúc chậm một cách nhịp nhàng và êm nhẹ (thường nói về âm thanh) tiếng sáo dìu dặt Đồng nghĩa : dặt...
  • Dìu dịu

    Tính từ như dịu (ng2, nhưng ý mức độ ít) hương thơm dìu dịu
  • Dí dỏm

    Tính từ có tác dụng gây vui, gây cười một cách nhẹ nhõm và có ý vị cười một cách dí dỏm câu pha trò dí dỏm Đồng...
  • Dích dắc

    Danh từ đường gấp khúc đường dích dắc chữ chi
  • Dính dáng

    Động từ có mối liên quan nào đó tới việc không hay việc đó có dính dáng đến anh đấy Đồng nghĩa : dính, dính dấp,...
  • Dính dấp

    Động từ (Khẩu ngữ) như dính dáng chuyện của anh, không dính dấp gì tới tôi
  • Dính líu

    Động từ liên quan trực tiếp tới, thường là việc rắc rối, không hay hai việc không dính líu gì tới nhau Đồng nghĩa :...
  • Díp

    Danh từ xem nhíp Động từ (mắt) khép chặt hai mí vào nhau buồn ngủ díp mắt
  • Dò dẫm

    Động từ dò (nói khái quát) bước đi dò dẫm trong bóng tối dò dẫm mãi cũng tìm được đến nơi Đồng nghĩa : lò dò, lò...
  • Dò hỏi

    Động từ hỏi dần để biết một cách kín đáo dò hỏi tin tức của người thân Đồng nghĩa : thăm dò
  • Dò la

    Động từ dò một cách kín đáo bằng cách hỏi gián tiếp, nghe ngóng, v.v. dò la tin tức hỏi dò la Đồng nghĩa : thăm dò
  • Dò tìm

    Động từ dò một cách cẩn thận, từng phần, từng chút một để tìm cho ra dò tìm manh mối dò tìm những chỗ cộng sai
  • Dò xét

    Động từ dò bằng cách quan sát kín đáo dò xét tình hình hỏi để dò xét thái độ Đồng nghĩa : thăm dò
  • Dòm dỏ

    Động từ (Khẩu ngữ) nhìn ngó, để ý quan sát theo dõi vì tò mò, hoặc vì có ý thèm muốn sai người đến dòm dỏ Đồng...
  • Dòm ngó

    Động từ để ý quan sát theo dõi nhằm thực hiện ý đồ không tốt bị kẻ trộm dòm ngó Đồng nghĩa : dòm nom, nhòm ngó (Khẩu...
  • Dòng chảy

    Danh từ khối chất lỏng, chất khí di chuyển liên tục.
  • Dòng dõi

    Danh từ (Từ cũ) những người cùng huyết thống làm thành các thế hệ kế tiếp nhau, kế thừa và phát triển những truyền...
  • Dòng giống

    Danh từ toàn thể những người cùng huyết thống làm thành các thế hệ kế tiếp nhau (nói tổng quát). Đồng nghĩa : dòng dõi
  • Dòng họ

    Danh từ toàn thể nói chung những người cùng huyết thống làm thành các thế hệ nối tiếp nhau người trong dòng họ Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top