Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dòng giống

Danh từ

toàn thể những người cùng huyết thống làm thành các thế hệ kế tiếp nhau (nói tổng quát).
Đồng nghĩa: dòng dõi

Xem thêm các từ khác

  • Dòng họ

    Danh từ toàn thể nói chung những người cùng huyết thống làm thành các thế hệ nối tiếp nhau người trong dòng họ Đồng...
  • Dòng tộc

    Danh từ (Ít dùng) như dòng họ (hàm ý kính trọng) quan hệ dòng tộc
  • Dòng điện

    Danh từ chuyển động định hướng của các điện tích dòng điện không được ổn định
  • Dòng điện một chiều

    Danh từ dòng điện có chiều không thay đổi.
  • Dòng điện xoay chiều

    Danh từ dòng điện có chiều thay đổi một cách tuần hoàn.
  • Dóc

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) khoác lác và bịa đặt cho vui câu chuyện thằng cha dóc đó, đừng có tin! Đồng nghĩa :...
  • Dóng dả

    (Ít dùng) xem gióng giả
  • Dô ta

    tiếng hò tập thể theo nhịp nhằm lấy đà dồn sức cùng đẩy hoặc kéo vật nặng hò dô ta
  • Dôi dư

    Tính từ thừa ra, không dùng đến (nói khái quát) giải quyết số lao động dôi dư Đồng nghĩa : dôi thừa
  • Dôi thừa

    Tính từ như dôi dư thanh lí số thiết bị dôi thừa
  • Dông tố

    Danh từ cơn dông có gió to (nói khái quát); thường dùng để ví cảnh gian nan, đầy thử thách, hoặc việc xảy ra dữ dội,...
  • Dõng dạc

    Tính từ mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc nói dõng dạc từng tiếng một dõng dạc tuyên bố
  • Dù cho

    Kết từ dù có đến như thế chăng nữa (thì cũng vẫn như vậy, không thay đổi) \"Dù cho chờ đợi mấy đông, Đắng cay cũng...
  • Dù rằng

    Kết từ mặc cho điều kiện không phù hợp hoặc thuận lợi, sự việc vẫn cứ diễn ra \"Hoa thơm mất nhị đi rồi, Dù rằng...
  • Dù sao

    Kết từ dù có thế nào thì sự tình cũng cứ hiển nhiên như thế, cũng đã xảy ra rồi dù sao cũng không nên làm thế \"Dù...
  • Dùa

    Động từ (Phương ngữ) lùa lại, gom lại dùa thóc lại thành đống
  • Dùi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thanh tròn, ngắn, thường bằng gỗ, dùng để gõ, đánh vào vật khác cho phát ra tiếng 2 Danh từ 2.1 đồ...
  • Dùi cui

    Danh từ gậy tròn, ngắn, hơi phình to ở một đầu, thường bằng gỗ hoặc cao su, cảnh sát dùng cầm tay để chỉ đường,...
  • Dùi mài

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) cố công, kiên nhẫn học tập cho tinh thông \"Ba đông đèn sách dùi mài, Phạm Công nào đã biết...
  • Dùi mài kinh sử

    (Từ cũ, Văn chương) khổ công, kiên nhẫn học tập cho tinh thông để thi cử, thời phong kiến \"Trai thời đọc sách ngâm nga,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top