Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dạy học

Động từ

dạy văn hoá, theo những chương trình nhất định
dạy học là một nghề cao quý

Xem thêm các từ khác

  • Dạy khỉ leo cây

    ví việc làm thừa, đi bày cho người khác làm một việc mà họ đã quá quen thuộc, quá thành thạo. Đồng nghĩa : dạy đĩ...
  • Dạy đĩ vén váy

    (Thông tục) như dạy khỉ leo cây .
  • Dạy đời

    Động từ (Khẩu ngữ) nói năng như muốn dạy bảo người ta, do ngạo mạn, tự cho là mình hiểu biết hơn người lên giọng...
  • Dải phân cách

    Danh từ phần được xây, được dựng lên hoặc được sơn kẻ để phân đường giao thông thành các làn đường riêng biệt...
  • Dải rút

    Danh từ dây luồn vào cạp để buộc quần hoặc váy quần dải rút sợi dải rút Đồng nghĩa : dây rút
  • Dải đồng tâm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chỉ mối quan hệ gắn bó giữa những người cùng một lòng, một ý chí.
  • Dấm da dấm dẳn

    Tính từ như dấm dẳn (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Dấm dúi

    Tính từ lén lút làm ăn dấm dúi hai người vẫn dấm dúi đi lại với nhau
  • Dấm dẳn

    Tính từ (nói) buông từng tiếng một, tỏ vẻ bực mình, khó chịu ăn nói dấm dẳn Đồng nghĩa : chủng chẳng, dấm dẳng,...
  • Dấm dẳng

    Tính từ (Ít dùng) xem dấm dẳn
  • Dấm dớ

    (Khẩu ngữ) như ấm ớ đúng là cái đồ dấm dớ!
  • Dấm dứ

    Động từ có cử chỉ như chuẩn bị làm một động tác nào đó giơ tay lên dấm dứ doạ đánh dấm dứ mãi không dám vào...
  • Dấn mình

    Động từ như dấn thân dấn mình vào chốn nguy hiểm
  • Dấn thân

    Động từ lao vào hoạt động hay công việc nào đó, bất chấp gian nan, nguy hiểm dấn thân vào con đường tội lỗi dấn thân...
  • Dấn vốn

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) vốn liếng để buôn bán, làm ăn \"Dấn vốn em chỉ có ba đồng, Nửa để nuôi chồng, nửa để...
  • Dấp

    Động từ làm cho vừa đủ thấm ướt khăn tay dấp nước nóng Đồng nghĩa : nhấp
  • Dấp da dấp dính

    Tính từ như dấp dính (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Dấp dính

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) hơi dính vì thấm ướt một chút 1.2 (mắt) gần như díp lại, không mở to hẳn 1.3 (nói năng)...
  • Dấp giọng

    Động từ (Phương ngữ) xem nhấp giọng
  • Dấu chấm

    Danh từ dấu ‘.’ dùng khi viết chữ hoặc để đặt ở cuối câu chữ i có dấu chấm ở trên đầu sau dấu chấm phải viết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top