Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dấn vốn

Danh từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) vốn liếng để buôn bán, làm ăn
"Dấn vốn em chỉ có ba đồng, Nửa để nuôi chồng, nửa để nuôi tôi." (Cdao)
Đồng nghĩa: lưng vốn

Xem thêm các từ khác

  • Dấp

    Động từ làm cho vừa đủ thấm ướt khăn tay dấp nước nóng Đồng nghĩa : nhấp
  • Dấp da dấp dính

    Tính từ như dấp dính (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Dấp dính

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) hơi dính vì thấm ướt một chút 1.2 (mắt) gần như díp lại, không mở to hẳn 1.3 (nói năng)...
  • Dấp giọng

    Động từ (Phương ngữ) xem nhấp giọng
  • Dấu chấm

    Danh từ dấu ‘.’ dùng khi viết chữ hoặc để đặt ở cuối câu chữ i có dấu chấm ở trên đầu sau dấu chấm phải viết...
  • Dấu chấm hỏi

    Danh từ dấu câu ‘?’ dùng đặt ở cuối câu hỏi. Đồng nghĩa : dấu hỏi
  • Dấu chấm lửng

    Danh từ dấu câu gồm ba dấu chấm liền nhau ‘...’, thường dùng để chỉ rằng có những ý không nói hết hoặc có đoạn...
  • Dấu chấm phẩy

    Danh từ dấu câu gồm một dấu chấm ở trên và một dấu phẩy ở dưới ‘;’, thường dùng để phân các bộ phận độc...
  • Dấu chấm than

    Danh từ dấu câu ‘!’ dùng đặt ở cuối câu cảm xúc.
  • Dấu câu

    Danh từ tên gọi chung những dấu đặt giữa các câu hoặc các thành phần của câu nhằm làm cho câu văn được rõ ràng, mạch...
  • Dấu gạch ngang

    Danh từ dấu ‘_’ thường dùng để viết tách riêng ra thành phần chú thích thêm trong câu hoặc để viết ghép một tổ hợp...
  • Dấu gạch nối

    Danh từ dấu gạch ngang ngắn \'-\' thường dùng để nối những thành tố đã được viết rời của một từ đa tiết phiên...
  • Dấu hai chấm

    Danh từ dấu câu có một chấm ở trên và một chấm ở dưới \':\', thường dùng trước khi liệt kê các sự việc hoặc đặt...
  • Dấu hiệu

    Danh từ dấu dùng để làm hiệu cho biết điều gì dấu hiệu liên lạc nháy đèn pin làm dấu hiệu hiện tượng tỏ rõ điều...
  • Dấu hỏi

    Danh từ xem dấu chấm hỏi : dấu hỏi được đặt ở cuối câu hỏi (Khẩu ngữ) chỗ đáng nghi ngờ trong một vấn đề, một...
  • Dấu luyến

    Danh từ dấu nhạc có hình cung \'?\' nối hai hoặc nhiều nốt khác cao độ, chỉ sự tiếp nối, phải đàn liền tiếng, hát...
  • Dấu lặng

    Danh từ dấu nhạc có hình gạch ngang đậm \'-\' chỉ sự yên lặng, có thời gian tương ứng với các hình nốt nhạc.
  • Dấu lửng

    Danh từ (Ít dùng) xem dấu chấm lửng
  • Dấu má

    Danh từ (Khẩu ngữ) dấu đóng trên giấy tờ để làm bằng (nói khái quát; hàm ý coi thường) dấu má lem nhem, không rõ ràng...
  • Dấu mũ

    Danh từ dấu có hình nón \'^\', dùng đặt trên một số chữ cái như â, ê, ô.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top