Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dẫn

Mục lục

Động từ

cùng đi để đưa đến nơi nào đó
dẫn con đi chơi
đi trước để dẫn đường
làm cho di chuyển theo một đường, một hướng nào đó
cầu thủ dẫn bóng
ống dẫn dầu
con đường dẫn ra bờ sông
đưa lễ vật đi đến nơi nào đó theo nghi thức nhất định trong các cuộc tế lễ, cưới xin
dẫn lễ vật sang nhà gái
đưa ra lời nào đó kèm theo sau lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh
dẫn nhiều thí dụ
sách đã dẫn
(Khẩu ngữ) dẫn điểm (nói tắt)
đội nhà đang dẫn trước với tỉ số 3 - 2

Xem thêm các từ khác

  • Dẫn chứng

    Động từ: dẫn thí dụ hoặc tài liệu làm bằng chứng, Danh từ:...
  • Dẫn hoả

    Động từ: bắt lửa và truyền lửa cho cháy lan tới mục tiêu đã định, dùng con cúi làm chất...
  • Dẫn thân

    Động từ: (khẩu ngữ) tự đưa mình đến (thường là chỗ khó khăn, nguy hiểm), tự dẫn thân...
  • Dẫu

    (văn chương) như dù (nhưng nghĩa thường mạnh hơn), dẫu khó cũng không ngại, "gươm lính sút cán còn trành, bình hương dẫu...
  • Dẫy

    Danh từ: (phương ngữ), xem dãy
  • Dậm dật

    Động từ: (Ít dùng), xem rậm rật
  • Dận

    Động từ: dùng bàn chân đè mạnh xuống, (phương ngữ), Động từ:...
  • Dập

    Động từ: làm cho bị đè lấp dưới một lớp mỏng đất, cát, làm cho tắt, cho tàn, không còn...
  • Dậu

    Danh từ: đồ đựng bằng tre nứa đan dày, lòng sâu, có hai quai để xỏ đòn gánh, Danh...
  • Dậy

    Động từ: chuyển từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức, chuyển từ tư thế nằm sang tư thế...
  • Dậy mùi

    Tính từ: (khẩu ngữ) (món ăn) có mùi thơm ngon toả mạnh, hấp dẫn, quả mít dậy mùi thơm nức,...
  • Dậy đất

    Tính từ: (âm thanh) vang dội, mạnh mẽ, như làm rung chuyển cả mặt đất, tiếng quân reo dậy...
  • Dắt

    Động từ: nắm giữ để dẫn đi, đưa đi cùng với mình, dắt nhau đi chơi, cầm dây cương dắt...
  • Dắt díu

    Động từ: dắt nhau thành đoàn, thành tốp, trông lôi thôi khổ cực, bọn trẻ dắt díu nhau ra...
  • Dắt gái

    Động từ: (khẩu ngữ) (kẻ xấu) đưa phụ nữ tham gia vào các hoạt động mại dâm, ma cô dắt...
  • Dằm

    Danh từ: mảnh gỗ, tre, nứa, v.v. rất nhỏ và nhọn, đâm vào da thịt, Danh...
  • Dằn

    Động từ: đè mạnh xuống và giữ chặt, không cho trỗi dậy, không cho nổi lên, nén giữ tình...
  • Dằn mặt

    Động từ: làm cho sợ ngay từ đầu để ngăn ngừa sự chống đối, chống chọi lại về sau,...
  • Dặm

    Danh từ: đơn vị cũ đo độ dài, bằng 444,44 mét; thường dùng để tượng trưng cho quãng đường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top