- Từ điển Việt - Việt
Dận
Mục lục |
Động từ
dùng bàn chân đè mạnh xuống
- dận gót giày
- chân dận mạnh xuống bàn đạp
(Phương ngữ)
xem nhận
Động từ
(Khẩu ngữ, Ít dùng) mang (giày dép) ở chân
- dận đôi giày tây bóng loáng
- Đồng nghĩa: đi
Xem thêm các từ khác
-
Dập
Động từ: làm cho bị đè lấp dưới một lớp mỏng đất, cát, làm cho tắt, cho tàn, không còn... -
Dậu
Danh từ: đồ đựng bằng tre nứa đan dày, lòng sâu, có hai quai để xỏ đòn gánh, Danh... -
Dậy
Động từ: chuyển từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức, chuyển từ tư thế nằm sang tư thế... -
Dậy mùi
Tính từ: (khẩu ngữ) (món ăn) có mùi thơm ngon toả mạnh, hấp dẫn, quả mít dậy mùi thơm nức,... -
Dậy đất
Tính từ: (âm thanh) vang dội, mạnh mẽ, như làm rung chuyển cả mặt đất, tiếng quân reo dậy... -
Dắt
Động từ: nắm giữ để dẫn đi, đưa đi cùng với mình, dắt nhau đi chơi, cầm dây cương dắt... -
Dắt díu
Động từ: dắt nhau thành đoàn, thành tốp, trông lôi thôi khổ cực, bọn trẻ dắt díu nhau ra... -
Dắt gái
Động từ: (khẩu ngữ) (kẻ xấu) đưa phụ nữ tham gia vào các hoạt động mại dâm, ma cô dắt... -
Dằm
Danh từ: mảnh gỗ, tre, nứa, v.v. rất nhỏ và nhọn, đâm vào da thịt, Danh... -
Dằn
Động từ: đè mạnh xuống và giữ chặt, không cho trỗi dậy, không cho nổi lên, nén giữ tình... -
Dằn mặt
Động từ: làm cho sợ ngay từ đầu để ngăn ngừa sự chống đối, chống chọi lại về sau,... -
Dặm
Danh từ: đơn vị cũ đo độ dài, bằng 444,44 mét; thường dùng để tượng trưng cho quãng đường... -
Dặn
Động từ: bảo cho biết điều cần nhớ để làm, dặn con mấy điều, làm đúng như lời dặn -
Dặt
Động từ: ấn nhẹ xuống cho sát vào, cho dính vào, dặt thuốc lào -
Dặt dìu
Tính từ: như dìu dặt, Động từ: (từ cũ) dò hỏi một cách nhẹ... -
Dẹp
Động từ: làm cho gọn vào một chỗ để cho hết vướng, hết cản trở, gác lại hoặc gạt đi,... -
Dẻ
Danh từ: cây gỗ to gồm nhiều loài, mọc ở rừng, lá khía răng, một vài loài có quả (thông thường... -
Dẽ
Danh từ: chim nhỏ, có nhiều loài, chân cao, mảnh, mỏ dài, sống ở bờ nước, thường ăn giun.,... -
Dế
Danh từ: bọ cánh thẳng, có râu dài, cặp chân sau to khoẻ, đào hang sống dưới đất, chuyên ăn... -
Dềnh dàng
Tính từ: chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần thiết,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.