Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dẹp

Mục lục

Động từ

làm cho gọn vào một chỗ để cho hết vướng, hết cản trở
dẹp hết đồ đạc vào một góc
dẹp đường cho xe đi
gác lại hoặc gạt đi, để không còn phải bận tâm
dẹp việc ấy lại, sau hẵng hay
xoá bỏ, không còn để cho tồn tại, nhằm đảm bảo trật tự, an ninh
dẹp loạn

Tính từ

có bề dày rất nhỏ như bị ép mỏng lại
cá dẹp mình
hạt thóc dẹp
Đồng nghĩa: bẹt, dẹt

Xem thêm các từ khác

  • Dẻ

    Danh từ: cây gỗ to gồm nhiều loài, mọc ở rừng, lá khía răng, một vài loài có quả (thông thường...
  • Dẽ

    Danh từ: chim nhỏ, có nhiều loài, chân cao, mảnh, mỏ dài, sống ở bờ nước, thường ăn giun.,...
  • Dế

    Danh từ: bọ cánh thẳng, có râu dài, cặp chân sau to khoẻ, đào hang sống dưới đất, chuyên ăn...
  • Dềnh dàng

    Tính từ: chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần thiết,...
  • Dể

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) coi thường, không kính nể, Động từ:...
  • Dễ

    Tính từ: không đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều mới có được,...
  • Dễ dàng

    Tính từ: có vẻ dễ, không đòi hỏi nhiều điều kiện, nhiều công phu, làm ăn dễ dàng, việc...
  • Dễ thường

    rất có thể, như chẳng lẽ, dễ thường phải mai trời mới tạnh, dễ thường anh ta chưa biết nên mới nói thế, Đồng nghĩa...
  • Dệ

    Danh từ: (phương ngữ), xem vệ
  • Dện

    Danh từ: (phương ngữ) nhện.
  • Dệt

    Động từ: làm cho sợi kết vào với nhau thành tấm theo những quy cách nhất định, để tạo ra...
  • Dị

    Tính từ: (phương ngữ) (hành vi, cử chỉ) khác thường một cách thái quá, đáng chê, ngượng,...
  • Dị bản

    Danh từ: bản có những chỗ khác với bản được phổ biến rộng rãi của một tác phẩm văn...
  • Dị hoá

    Động từ: (quá trình) phân giải những chất trong cơ thể thành những chất đơn giản hơn, giải...
  • Dị hình

    như dị dạng .
  • Dị hợm

    Tính từ: (phương ngữ) kì quái, khác người đến mức lập dị, mặt mũi dị hợm, ăn mặc dị...
  • Dị vật

    Danh từ: vật khác lạ ở ngoài xâm nhập vào cơ thể, gây thương tích, đau đớn, phát hiện dị...
  • Dị đồng

    Tính từ: giống nhau và khác nhau, không hoàn toàn giống nhau, so sánh những chỗ dị đồng giữa...
  • Dịp

    Danh từ: toàn bộ nói chung những điều kiện khách quan có được vào thời gian nào đó, thuận...
  • Dịu

    Tính từ: có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top