Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dồn dập

Tính từ

liên tiếp rất nhiều lần trong thời gian tương đối ngắn
trống ngực đập dồn dập
tiến công dồn dập
Đồng nghĩa: dập dồn

Xem thêm các từ khác

  • Dồn nén

    Động từ dồn ép vào một phạm vi, một khuôn khổ quá chật hẹp hơi thở như bị dồn nén trong lồng ngực (tình cảm, cảm...
  • Dồn tụ

    Động từ dồn lại, tụ lại từ nhiều nơi, nhiều hướng khác nhau rác rưởi dồn tụ lại thành đống những đám mây đen...
  • Dồn ép

    Động từ dồn vào chỗ, vào thế khó khăn, bế tắc bị dồn ép đến bước đường cùng
  • Dồng dộc

    Danh từ chim nhỏ cùng họ với chim sẻ, mình nâu, đầu vàng, làm tổ treo ở cành cây.
  • Dỗ dành

    Động từ dỗ (nói khái quát) mẹ dỗ dành con âu yếm dỗ dành Đồng nghĩa : dỗ ngon dỗ ngọt, dụ dỗ
  • Dỗ ngon dỗ ngọt

    dùng lời ngọt ngào, dễ nghe, nhằm dụ ai đó làm theo ý mình. Đồng nghĩa : dỗ dành, dụ dỗ
  • Dộp

    Động từ (Phương ngữ) xem rộp
  • Dớ da dớ dẩn

    Tính từ như dớ dẩn (nhưng ý mức độ nhiều) ăn nói dớ da dớ dẩn
  • Dớ dẩn

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngớ ngẩn, ngờ nghệch chuyện dớ dẩn ăn nói dớ dẩn
  • Dớn dác

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem nhớn nhác
  • Dời đổi

    Động từ thay đổi, không giữ nguyên như cũ \"Việc lứa đôi ngậm ngùi nhiều nỗi, Biết có trọn đời hay dời đổi nay...
  • Dở bữa

    Động từ (Khẩu ngữ) ăn chưa xong bữa đang dở bữa thì có việc phải đi không đúng bữa dở bữa nên ăn không thấy ngon
  • Dở chứng

    Động từ (Từ cũ) xem trở chứng
  • Dở dang

    Tính từ đang còn chưa xong, chưa trọn (nhưng phải dừng, phải bỏ) học hành dở dang câu chuyện bỏ dở dang Đồng nghĩa :...
  • Dở dói

    Động từ xem giở giói
  • Dở dơi dở chuột

    không rõ ra cái gì cả (tựa như không hẳn ra là dơi mà cũng không hẳn ra là chuột). Đồng nghĩa : nửa dơi nửa chuột
  • Dở dở ương ương

    có tính khí, tâm thần không được bình thường, tỏ ra không hẳn khôn mà cũng không hẳn dại. Đồng nghĩa : dở khôn dở...
  • Dở khóc dở cười

    khóc không được, mà cười cũng không được, do gặp chuyện trớ trêu, oái oăm.
  • Dở khôn dở dại

    khôn không ra khôn mà dại cũng không ra dại. Đồng nghĩa : dở dở ương ương
  • Dở ngây dở dại

    ngớ ngẩn, mất trí.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top