Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Danh dự

Danh từ

sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp
làm mất danh dự
bôi nhọ danh dự
thề danh dự
cái mang lại sự coi trọng của xã hội, của tập thể dựa trên danh nghĩa (thuần tuý hình thức, không gắn với thực tế)
chủ tịch danh dự
ngồi ở hàng ghế danh dự

Xem thêm các từ khác

  • Danh gia

    Danh từ (Từ cũ) gia đình có tiếng tăm trong xã hội \"Vốn dòng họ Hoạn danh gia, Con quan Lại bộ tên là Hoạn thư.\" (TKiều)
  • Danh gia vọng tộc

    (Từ cũ) danh gia và vọng tộc (nói khái quát); gia đình, dòng họ có danh tiếng, được trọng vọng trong xã hội.
  • Danh hiệu

    Danh từ tên gọi nêu lên phẩm chất tốt đẹp, cao quý, dành riêng cho cá nhân hay tập thể có nhiều thành tích xuất sắc danh...
  • Danh hoạ

    Danh từ hoạ sĩ nổi tiếng Van Gogh là một danh hoạ nổi tiếng
  • Danh hài

    Danh từ nghệ sĩ hài nổi tiếng.
  • Danh lam

    Danh từ ngôi chùa đẹp có tiếng.
  • Danh lam thắng cảnh

    di tích nổi tiếng hoặc cảnh đẹp nổi tiếng, nói chung. Đồng nghĩa : danh lam thắng tích
  • Danh lam thắng tích

    (Từ cũ) như danh lam thắng cảnh .
  • Danh lợi

    Danh từ tên tuổi, địa vị và lợi ích cá nhân (nói khái quát) bon chen danh lợi \"Cái vòng danh lợi cong cong, Kẻ hòng ra khỏi,...
  • Danh mục

    Danh từ bản ghi theo phân loại từng mục cụ thể danh mục hàng hoá danh mục sách tham khảo
  • Danh nghĩa

    Danh từ tư cách, cương vị có được để làm việc nào đó dùng danh nghĩa chính quyền để đàn áp ý nghĩa của tên gọi...
  • Danh ngôn

    Danh từ lời nói hay, có ý nghĩa sâu sắc được người đời truyền tụng danh ngôn về tình yêu
  • Danh ngữ

    Danh từ tổ hợp có quan hệ chính phụ do danh từ làm chính tố \' quyển sách ấy là một danh ngữ
  • Danh nhân

    Danh từ người có danh tiếng và được xã hội công nhận Chủ tịch Hồ Chí Minh là danh nhân văn hoá thế giới
  • Danh pháp

    Danh từ những quy tắc đặt tên trong một ngành khoa học (nói tổng quát) danh pháp hoá học
  • Danh phận

    Danh từ (Từ cũ) danh nghĩa, chức phận và địa vị không có danh phận gì làm nên danh phận
  • Danh sách

    Danh từ bản ghi tên, bản kê tên danh sách cử tri danh sách thí sinh
  • Danh sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức nổi tiếng thời phong kiến các danh sĩ đời Lê
  • Danh sư

    Danh từ (Từ cũ) thầy dạy học hay thầy thuốc nổi tiếng.
  • Danh số

    Danh từ số có kèm theo tên đơn vị của đại lượng được xét; phân biệt với hư số \' 4 viên bi , 5 con gà , 10 ha là những...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top