- Từ điển Việt - Việt
Di chiếu
Danh từ
(Từ cũ) chiếu của vua để lại trước khi chết
- làm theo di chiếu của tiên đế
Xem thêm các từ khác
-
Di chuyển
Động từ dời chỗ, chuyển đi nơi khác (thường nói về cái có quy mô lớn) di chuyển cơ quan đến địa điểm mới bão di... -
Di chúc
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Trang trọng) (trước khi chết) dặn lại những việc người sau cần làm và nên làm. 2 Danh từ 2.1... -
Di chỉ
Danh từ nơi còn có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa phát hiện những khu di chỉ của thời đại Hùng Vương -
Di chứng
Danh từ chứng tật còn lại lâu dài sau khi đã khỏi bệnh di chứng viêm màng não di chứng của chất độc màu da cam -
Di căn
Động từ (quá trình bệnh lí) truyền sang bộ phận hoặc cơ quan khác của cơ thể ở xa ổ bệnh đầu tiên ung thư đã đến... -
Di cư
Động từ dời đến ở một miền hay một nước khác để sinh sống di cư vào Nam Đồng nghĩa : thiên cư Trái nghĩa : nhập... -
Di cảo
Danh từ bản thảo tác phẩm của người chết để lại tập di cảo -
Di cốt
Danh từ xương cốt còn lưu lại của người hoặc động vật chết đã lâu di cốt của người xưa -
Di duệ
Danh từ (Từ cũ) như hậu duệ di duệ của Nguyễn Trãi -
Di dân
Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa dân dời đến vùng khác để sinh sống, để thực hiện những mục đích nhất định nào đó... -
Di dưỡng
Động từ bồi bổ, tạo điều kiện cho có được sự phát triển tốt, khắc phục sự suy sút có thể có (thường nói về... -
Di dời
Động từ (Ít dùng) chuyển đi, dời chỗ đi nơi khác, nói chung nhanh chóng di dời dân ra khỏi vùng lũ lụt toà soạn báo đã... -
Di hoạ
Danh từ tai hoạ còn để lại cho cả đời sau di hoạ của chiến tranh -
Di huấn
Danh từ lời dạy lúc sinh thời hoặc để lại sau khi mất thực hiện những di huấn của Hồ Chủ tịch -
Di hài
Danh từ (Trang trọng) thi hài hoặc hài cốt còn lưu lại di hài của chủ tịch Hồ Chí Minh Đồng nghĩa : di hình, di thể -
Di hình
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như di hài . -
Di lí
Động từ chuyển đến nơi khác để xử lí vụ án đã được di lí lên tỉnh -
Di lý
Động từ xem di lí -
Di sản
Danh từ tài sản của người chết để lại được thừa kế một di sản lớn tài sản tinh thần hoặc tài sản vật chất... -
Di thể
Danh từ (Trang trọng, Ít dùng) như di hài .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.