Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Em út

Mục lục

Danh từ

người em sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các em trong nhà
là em út trong nhà nên rất được chiều
người thuộc hàng em, trong quan hệ gia đình, họ hàng hoặc được coi như em (nói khái quát)
thay bố mẹ dạy bảo em út
coi cô ấy như em út trong nhà
(Khẩu ngữ) người dưới quyền, là tay chân giúp việc thân tín
bọn em út của tên đầu sỏ
(Khẩu ngữ) người con gái, nói trong quan hệ yêu đương, trai gái (thường là không đứng đắn).

Xem thêm các từ khác

  • Emetine

    Danh từ một loại alkaloid, dùng làm thuốc chữa lị amib.
  • En-tro-pi

    Danh từ xem entropy
  • En-zim

    Danh từ xem enzyme
  • En Ni-nô

    Danh từ xem El Nino
  • Eng

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) anh (chỉ dùng để xưng gọi; hàm ý thân mật) eng ở lại, tui đi trước nghe!
  • Eng éc

    Tính từ từ mô phỏng tiếng lợn kêu to và kéo dài liên tiếp, nghe chói tai lợn kêu eng éc
  • Entropy

    Danh từ số đo độ lộn xộn hay độ hỗn loạn bên trong một hệ thống.
  • Enzyme

    Danh từ chất hữu cơ do tế bào sống tạo ra, có tác dụng xúc tác các phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể.
  • Eo

    Tính từ thắt nhỏ dần lại ở quãng giữa quả bầu eo lưng eo Danh từ chỗ, vùng===== thắt nhỏ dần lại ở quãng giữa =====...
  • Eo biển

    Danh từ phần biển dài và hẹp nằm ở giữa hai khoảng đất, nối liền hai biển với nhau.
  • Eo hẹp

    Tính từ thiếu, hạn chế, không có nhiều, không được rộng rãi thời gian eo hẹp cuộc sống khó khăn, eo hẹp Đồng nghĩa...
  • Eo sèo

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng người ồn ào, lộn xộn từ xa vọng lại 2 Động từ 2.1 kêu ca, phàn nàn một...
  • Eo xèo

    (Ít dùng) xem eo sèo
  • Eo éo

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng nói liên tiếp, nghe chói tai và không rõ, gây cảm giác khó chịu tiếng gọi nhau eo éo ngoài...
  • Eo óc

    Tính từ từ gợi tả những tiếng kêu (thường là tiếng gà gáy) cùng nổi lên đây đó, nghe văng vẳng, không rõ tiếng gà...
  • Eo ôi

    Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ sự kinh hãi, ghê sợ eo ôi, khiếp quá!
  • Eo đất

    Danh từ phần đất dài và hẹp, hai bên là biển.
  • Eo ếch

    Danh từ (Phương ngữ) vùng thắt lưng ôm ngang eo ếch
  • Ephedrine

    Danh từ một loại alcaloid, dùng làm thuốc chữa hen suyễn và tăng huyết áp.
  • Epsilon

    Danh từ con chữ thứ năm của bảng chữ cái Hi Lạp (ε, E).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top