Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gươm

Danh từ

binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và hơi cong, mũi nhọn, dùng để đâm, chém.

Xem thêm các từ khác

  • Gương cầu

    Danh từ gương có mặt phản xạ là một phần mặt cầu.
  • Gương lõm

    Danh từ gương cầu có mặt phản xạ ở cùng một bên với tâm mặt cầu.
  • Gương lồi

    Danh từ gương cầu có mặt phản xạ không ở cùng một bên với tâm mặt cầu.
  • Gương mẫu

    Danh từ (Từ cũ) người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo \"Đảng viên, đoàn viên thanh...
  • Gương mặt

    Danh từ khuôn mặt với những nét biểu hiện tâm hồn, tính cách, v.v. của mỗi người gương mặt thanh thoát
  • Gương nga

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trăng \"Gương nga chênh chếch dòm song, Vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.\" (TKiều)
  • Gương phẳng

    Danh từ gương có mặt phản xạ là một phần mặt phẳng.
  • Gương sen

    Danh từ đế hoa hình phễu chứa các quả (thường gọi là hạt) của cây sen.. như hương sen bình tưới đã bị hỏng gương...
  • Gương tày liếp

    Danh từ gương lớn về thất bại, sai lầm, nêu ra để thấy mà tránh \"Nói người chẳng ngẫm đến ta, Cái gương tày liếp...
  • Gương vỡ lại lành

    ví cảnh sum họp, đoàn tụ, sau một thời gian có sự tan vỡ, chia li (thường là giữa vợ chồng, người yêu) \"Bây giờ gương...
  • Gượng gạo

    Tính từ tỏ ra gượng, không tự nhiên nụ cười gượng gạo Đồng nghĩa : gượng gập
  • Gượng nhẹ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc, nói năng) cố lựa cách sao cho nhẹ nhàng, tránh động chạm mạnh 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Gượng ép

    Tính từ không được tự nhiên vì đã cố làm, cố thực hiện cho được khi chưa có đủ cơ sở, có đủ điều kiện cách...
  • Gạ chuyện

    Động từ (Khẩu ngữ) tìm cách bắt chuyện nhằm một mục đích nào đó có lợi cho mình mon men đến gần gạ chuyện
  • Gạ gẫm

    Động từ (Khẩu ngữ) gạ (nói khái quát) gạ gẫm để xin tiền gạ gẫm phụ nữ để lợi dụng
  • Gạch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu xây dựng, thường làm bằng khối đất nhuyễn đóng khuôn rồi nung lên 2 Danh từ 2.1 khối...
  • Gạch bông

    Danh từ (Phương ngữ) gạch hoa.
  • Gạch chỉ

    Danh từ gạch có bề mặt hình chữ nhật, thường dùng để xây tường.
  • Gạch chịu lửa

    Danh từ gạch chịu được nhiệt độ cao, dùng để xây lò công nghiệp.
  • Gạch hoa

    Danh từ gạch tráng men, có hình trang trí, dùng để lát sàn nhà nền nhà lát gạch hoa Đồng nghĩa : gạch bông
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top