Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gập

Động từ

gấp hẳn lại (thường nói về vật cứng)
gãy gập xuống
bẻ gập chiếc đũa
(Phương ngữ) gấp
gập quyển vở lại
gập thuyền giấy

Xem thêm các từ khác

  • Gật

    Động từ: cúi đầu xuống rồi ngẩng lên ngay, thường để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý, (khẩu...
  • Gậy

    Danh từ: đoạn tre, gỗ, v.v. tròn, cầm vừa tay, thường dùng chống khi đi hoặc để đánh, chân...
  • Gậy gộc

    Danh từ: gậy dùng để đánh (nói khái quát), đánh lộn bằng gậy gộc, dùng gậy gộc làm vũ...
  • Gậy tầy

    Danh từ: (Ít dùng), xem gậy tày
  • Gắm

    Danh từ: cây hạt trần mọc ở rừng, thân leo, vỏ màu nâu đen có sợi, lá to mọc đối, hạt...
  • Gắn

    Động từ: làm cho dính chặt vào với nhau bằng một chất dính, làm cho được giữ chặt vào và...
  • Gắng

    Động từ: đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm, gắng hết sức làm cho xong, gắng học...
  • Gắp

    Động từ: lấy ra bằng cách dùng đũa hoặc dùng cặp kẹp chặt, Danh từ:...
  • Gắt

    Động từ: nói với giọng điệu, thái độ thiếu bình tĩnh, thiếu ôn hoà, để trút nỗi bực...
  • Gằm

    Động từ: (mặt) cúi xuống, không dám hoặc không muốn nhìn lên, mặt cúi gằm, xấu hổ nên cứ...
  • Gằm ghè

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem gầm ghè
  • Gằn

    Động từ: bưng hai tay lắc nhẹ cho những hạt to tròn lăn dồn về một phía trên vật đựng nông,...
  • Gặm

    Động từ: cắn dần từng ít một để ăn (thường là vật cứng, khó cắn đứt), gặm xương,...
  • Gặm nhấm

    Động từ: gặm để huỷ hoại dần dần từng ít một (thường dùng với nghĩa bóng), Danh...
  • Gặng

    Động từ: cố hỏi đi hỏi lại cho bằng được điều người ta không muốn nói, gặng hỏi, gặng...
  • Gặp

    Động từ: (từ những hướng khác nhau) cùng có mặt và tiếp xúc với nhau tại một nơi, một...
  • Gặt

    Động từ: cắt lúa chín để thu hoạch, gặt lúa, gieo gió gặt bão (tng)
  • Gỉ

    Danh từ: chất do kim loại tác dụng với không khí ẩm tạo thành, Động...
  • Gọi

    Động từ: kêu tên, phát ra tiếng hoặc tín hiệu để người hay vật nghe mà đáp lại hoặc đi...
  • Gọi thầu

    Động từ: như mời thầu, gọi thầu trong nước, tổ chức gọi thầu và đấu thầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top