- Từ điển Việt - Việt
Gắt
Mục lục |
Động từ
nói với giọng điệu, thái độ thiếu bình tĩnh, thiếu ôn hoà, để trút nỗi bực dọc
- hơi một tí là gắt
- cáu quá, gắt um lên
- Đồng nghĩa: bẳn, cáu
Tính từ
ở mức độ cao một cách ít nhiều không bình thường, tác động khó chịu đến các giác quan
- mặn gắt
- màu đỏ gắt
- trời nắng gắt
(Khẩu ngữ) ở một mức độ cao khác thường, gây cảm giác căng thẳng
- kiểm tra gắt
- phê bình rất gắt
- Đồng nghĩa: gắt gao
Xem thêm các từ khác
-
Gằm
Động từ: (mặt) cúi xuống, không dám hoặc không muốn nhìn lên, mặt cúi gằm, xấu hổ nên cứ... -
Gằm ghè
Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem gầm ghè -
Gằn
Động từ: bưng hai tay lắc nhẹ cho những hạt to tròn lăn dồn về một phía trên vật đựng nông,... -
Gặm
Động từ: cắn dần từng ít một để ăn (thường là vật cứng, khó cắn đứt), gặm xương,... -
Gặm nhấm
Động từ: gặm để huỷ hoại dần dần từng ít một (thường dùng với nghĩa bóng), Danh... -
Gặng
Động từ: cố hỏi đi hỏi lại cho bằng được điều người ta không muốn nói, gặng hỏi, gặng... -
Gặp
Động từ: (từ những hướng khác nhau) cùng có mặt và tiếp xúc với nhau tại một nơi, một... -
Gặt
Động từ: cắt lúa chín để thu hoạch, gặt lúa, gieo gió gặt bão (tng) -
Gỉ
Danh từ: chất do kim loại tác dụng với không khí ẩm tạo thành, Động... -
Gọi
Động từ: kêu tên, phát ra tiếng hoặc tín hiệu để người hay vật nghe mà đáp lại hoặc đi... -
Gọi thầu
Động từ: như mời thầu, gọi thầu trong nước, tổ chức gọi thầu và đấu thầu -
Gọn
Tính từ: chiếm ít chỗ và có trật tự hợp lí, có sự cân đối, gây cảm giác không có gì thừa,... -
Gọng
Danh từ: bộ phận dùng làm khung của một số vật, thường cứng và dài, có thể giương lên cụp... -
Gọt
Động từ: cắt bỏ lớp mỏng bao bên ngoài, cắt bỏ từng ít một nhằm cho phần còn lại là... -
Gỏi
Danh từ: món ăn làm bằng cá hay thịt sống, ăn kèm với giấm, rau thơm và các gia vị khác. -
Gốc
Danh từ: đoạn dưới của thân cây ở sát đất, từ dùng để chỉ từng đơn vị cây trồng,... -
Gốc từ
Danh từ: -
Gối
Danh từ: đầu gối (nói tắt), Danh từ: đồ dùng để kê đầu khi... -
Gốm
Danh từ: sản phẩm làm từ đất sét và hỗn hợp đất sét nung, như đồ đất nung, sành, sứ,... -
Gồ
Tính từ: nổi cao lên một cách không bình thường, vầng trán gồ cao, mặt đê gồ lên ở giữa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.