- Từ điển Việt - Việt
Gọn gàng
Tính từ
rất gọn, không có gì vướng víu (nói khái quát)
- nhà cửa gọn gàng
- ăn mặc gọn gàng
- Đồng nghĩa: gọn ghẽ
- Trái nghĩa: bừa bãi, bừa bộn
Xem thêm các từ khác
-
Gọn hơ
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (làm việc gì) rất gọn, không mất nhiều công sức, thì giờ mọi việc trong nhà, nó làm... -
Gọn lỏn
Tính từ vừa vặn, có thể nằm rất gọn (vào một chỗ nào đấy) nằm gọn lỏn trong lòng mẹ (Khẩu ngữ) (âm thanh) quá ngắn,... -
Gọn mắt
Tính từ (Khẩu ngữ) có vẻ gọn, nhìn thấy thích mắt căn phòng rất gọn mắt -
Gọn nhẹ
Tính từ gọn, chỉ gồm những thứ cần thiết và không cồng kềnh, không cầu kì đồ đạc gọn nhẹ đám cưới được tổ... -
Gọn thon lỏn
Tính từ như gọn lỏn (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Gọng kìm
Danh từ hai càng của cái kìm; dùng để chỉ hai mũi hoặc hai cánh quân cùng tiến công từ một hướng, tạo thành thế bao vây... -
Gọt dũa
Động từ xem gọt giũa -
Gọt giũa
Động từ sửa đổi cẩn thận từng chi tiết nhỏ để làm cho hay, cho đẹp hơn gọt giũa từng câu, từng chữ Đồng nghĩa... -
Gọt đẽo
Động từ như đẽo gọt gọt đẽo bức tượng gỗ -
Gỏi sinh cầm
Danh từ gỏi làm bằng cá tươi nhỏ để cả con. -
Gốc gác
Danh từ (Khẩu ngữ) gốc, nơi sinh ra (nói khái quát) không ai biết gốc gác hắn ở đâu Đồng nghĩa : gốc tích, tông tích -
Gốc rễ
Danh từ gốc và rễ; dùng để chỉ nguồn gốc hoặc nguyên nhân sâu xa của sự việc, vấn đề (nói khái quát) tìm đến gốc... -
Gốc tích
Danh từ nguồn gốc, lai lịch biết rõ gốc tích hỏi đến ngọn nguồn, gốc tích Đồng nghĩa : gốc gác, tông tích -
Gối vụ
Động từ trồng tiếp ngay một vụ cây khác trên cùng một diện tích đang trồng vụ cây sắp sửa được thu hoạch thâm canh... -
Gối xếp
Danh từ gối có nhiều nếp có thể gập lại mở ra tuỳ ý, để gối đầu hoặc tì cánh tay khi ngồi, ngày trước thường... -
Gối đất nằm sương
tả cảnh gian lao vất vả của người nay đây mai đó, phải đi đường dài hoặc phải ở ngoài trời trong thời gian dài (thường... -
Gối đầu
Động từ gác một đầu lên chỗ khác, vật khác con đò gối đầu lên bãi gối sang thời gian tiếp theo trồng gối đầu các... -
Gồ ghề
Tính từ có nhiều chỗ nhô cao lên một cách không đều trên bề mặt đoạn đường đá gồ ghề mặt gồ ghề những xương... -
Gồng gánh
Mục lục 1 Động từ 1.1 mang chuyển đồ đạc bằng quang gánh (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) như quang gánh Động từ... -
Gỗ dác
Danh từ phần gỗ non của cây, ở ngoài lõi, sát dưới vỏ, thường có màu nhạt hơn lõi.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.