Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Già

Mục lục

Tính từ

ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên
bệnh người già
về già
con bò già
mèo già hoá cáo (tng)
(người) có vẻ ngoài của người nhiều tuổi hơn nhiều so với độ tuổi
già trước tuổi
chỉ một đêm lo nghĩ, mặt già đi trông thấy
Trái nghĩa: trẻ
(sản phẩm trồng trọt) ở giai đoạn đã phát triển đầy đủ, sau đó chỉ có chín hoặc tàn lụi đi
rau muống già
qua cau già
Trái nghĩa: non
có số lượng, mức độ vượt quá mức xác định nào đó một chút
nước còn già nửa bể
đi già nửa ngày thì đến
Trái nghĩa: non
(cái cân) không chính xác, báo số ghi khối lượng của vật được cân nhiều hơn khối lượng thật một chút
cân già
Đồng nghĩa: tươi
Trái nghĩa: đuối, mát, non
có quá trình tác dụng nào đó để đến quá mức bình thường một chút
thóc phơi chưa được già nắng
nước sôi già
tỏ ra hiểu biết hơn, có trình độ cao hơn mức bình thường về mặt nào đó, do đã từng trải hay do có công phu rèn luyện
một thợ máy già kinh nghiệm
nét vẽ già tay
(Khẩu ngữ) (làm việc gì nhằm vào ai) tiếp tục lấn tới, tỏ ra không chút kiêng nể
được thể, càng trêu già
làm già

Danh từ

người cao tuổi (có thể dùng để xưng gọi thân mật giữa người già với người còn rất trẻ)
kính già yêu trẻ
(Phương ngữ, Ít dùng) chị của mẹ
chị em con dì con già
Đồng nghĩa:

Xem thêm các từ khác

  • Giàn

    Danh từ: vật gồm nhiều thanh tre, nứa đan hay ghép lại với nhau, thường đặt nằm ngang trên...
  • Giàn giáo

    Danh từ: giàn làm chỗ cho công nhân xây dựng đứng làm việc trên cao hoặc để chống đỡ bên...
  • Giàng

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) cung, ná, Danh từ: (thường viết hoa) thần...
  • Giành

    Danh từ: Đồ đựng đan khít bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao., Động...
  • Giá

    Danh từ: cây bụi nhỏ vùng nước mặn, có nhiều mủ độc màu trắng, ăn da., Danh...
  • Giá cả

    Danh từ: giá hàng hoá (nói khái quát), giá cả phù hợp, không có những biến động lớn về giá...
  • Giá phỏng

    (văn chương, Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết, thử coi điều nào đó là có thật để xem có thể rút ra kết luận...
  • Giá sàn

    Danh từ: mức giá tối thiểu được quy định đối với một loại hàng hoá; phân biệt với giá...
  • Giá thử

    (Ít dùng) như giả sử .
  • Gián

    Danh từ: bọ thân dẹp, râu dài, cánh mỏng màu nâu, có mùi hôi, sống ở nơi tối và ẩm, quyển...
  • Giáng

    Động từ: (khẩu ngữ) đánh mạnh từ trên xuống, (từ cũ, hoặc kng) hạ xuống cấp bậc, chức...
  • Giáo

    Danh từ: binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn bằng sắt, dùng để đâm, Danh...
  • Giáo hoá

    Động từ: cảm hoá bằng giáo dục.
  • Giáo hội

    Danh từ: tổ chức bao gồm toàn thể các thành viên của một tôn giáo, hoạt động theo một nguyên...
  • Giáo hữu

    Danh từ: người cùng tin theo một tôn giáo.
  • Giáo đầu

    Động từ: hát hoặc nói mở đầu để chúc tụng người xem và giới thiệu tích truyện trước...
  • Giâm

    Động từ: cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới,...
  • Giây

    Danh từ: đơn vị cơ bản đo thời gian, khoảng thời gian được coi là cực kì ngắn, qua rất nhanh,...
  • Giã

    Danh từ: lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt cá biển và hải sản nói chung, thuyền...
  • Giã từ

    Động từ: như từ biệt, giã từ quê hương, lên đường chiến đấu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top