Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giáo dân

Danh từ

Giáo Dân là danh từ dùng để chỉ ra những người tin vào Đức Chúa Trời như những người theo Đạo Tin Lành, Chính Thống Giáo Đông Phương, Anh Giáo v.v...

Sự Chung của các Tôn Giáo trên

Xem Đức Chúa Trời quyền năng trên hết mọi sự vô hình cũng như hữu hình

Sự khác biệt của các Tôn giáo trên

Công Giáo xem Ngôi Hai Thiên Chúa là con của Đức Chúa Cha đã ra đời và xuống thế làm người gọi là Chúa Giêsu nhưng Hồi Giáo và Do Thái Giáo thì không tin điều này ,Tin lành hay Anh Giáo thì không tin và không thờ đức mẹ Maria là mẹ của Chúa Giêsu , Chính Thống Giáo thì không coi Đức Giáo Hoàng Roma là số 1

Xem thêm [[1]]

Xem thêm các từ khác

  • Giáo dưỡng

    Động từ trau dồi tri thức cần thiết và bồi dưỡng kĩ năng một cách có hệ thống (cho học sinh).. (hình thức quản lí...
  • Giáo dục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của...
  • Giáo dục học

    Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu mục đích, nhiệm vụ, đối tượng, nội dung, phương pháp và tổ chức giáo dục.
  • Giáo dục phổ thông

    Danh từ ngành giáo dục dạy những kiến thức cơ sở chung cho học sinh.
  • Giáo giới

    Danh từ giới những người dạy học.
  • Giáo giở

    (Phương ngữ) xem tráo trở
  • Giáo hoàng

    Danh từ chức của người đứng đầu giáo hội Công giáo.
  • Giáo huấn

    (Trang trọng, Ít dùng) dạy bảo điều hay lẽ phải nghe lời giáo huấn
  • Giáo hạt

    Danh từ đơn vị của giáo hội Công giáo, trên giáo xứ dưới giáo phận, do một linh mục hạt trưởng cai quản.
  • Giáo học

    Danh từ (Từ cũ) giáo viên trường tiểu học thời Pháp thuộc.
  • Giáo học pháp

    Danh từ môn học nghiên cứu phương pháp giảng dạy từng bộ môn.
  • Giáo khoa

    Tính từ thuộc về các môn dạy ở trường học sách giáo khoa
  • Giáo lí

    Danh từ lí luận, học thuyết của một tôn giáo giáo lí đạo Phật nhà sư giảng giáo lí Đồng nghĩa : giáo chỉ
  • Giáo lý

    Danh từ xem giáo lí
  • Giáo mác

    Danh từ giáo và mác (nói khái quát); binh khí thời xưa giáo mác tua tủa mang cung tên và giáo mác ra trận
  • Giáo phái

    Danh từ môn phái của một tôn giáo giải quyết mâu thuẫn giữa các giáo phái
  • Giáo phường

    Danh từ phường trò biểu diễn sân khấu dân gian.
  • Giáo phẩm

    Danh từ chức sắc trong một tôn giáo giáo phẩm Việt Nam
  • Giáo phận

    Danh từ đơn vị của giáo hội Công giáo, trên giáo hạt, do một giám mục cai quản.
  • Giáo sinh

    Danh từ sinh viên trường sư phạm (thường chỉ sinh viên đang kiến tập hoặc thực tập giảng dạy ở một trường nào đó).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top