Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giáo mác

Danh từ

giáo và mác (nói khái quát); binh khí thời xưa
giáo mác tua tủa
mang cung tên và giáo mác ra trận

Xem thêm các từ khác

  • Giáo phái

    Danh từ môn phái của một tôn giáo giải quyết mâu thuẫn giữa các giáo phái
  • Giáo phường

    Danh từ phường trò biểu diễn sân khấu dân gian.
  • Giáo phẩm

    Danh từ chức sắc trong một tôn giáo giáo phẩm Việt Nam
  • Giáo phận

    Danh từ đơn vị của giáo hội Công giáo, trên giáo hạt, do một giám mục cai quản.
  • Giáo sinh

    Danh từ sinh viên trường sư phạm (thường chỉ sinh viên đang kiến tập hoặc thực tập giảng dạy ở một trường nào đó).
  • Giáo sĩ

    Danh từ người truyền đạo Công giáo từ chức linh mục trở lên.
  • Giáo sư

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 học hàm cao nhất phong cho cán bộ có trình độ cao trong giảng dạy, nghiên cứu và phát triển khoa học...
  • Giáo thụ

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trông coi việc học trong một phủ quan giáo thụ
  • Giáo trình

    Danh từ hệ thống những bài giảng về một bộ môn khoa học, kĩ thuật, thường dùng cho việc giảng dạy ở bậc đại học...
  • Giáo viên

    Danh từ người dạy học ở bậc phổ thông hoặc tương đương giáo viên tiểu học giáo viên chủ nhiệm
  • Giáo vụ

    Danh từ bộ phận trông nom việc giảng dạy và học tập trong một trường, một khoa phòng giáo vụ làm trợ lí giáo vụ
  • Giáo xứ

    Danh từ đơn vị cơ sở của giáo hội Công giáo, dưới giáo hạt, do một linh mục chánh xứ cai quản. Đồng nghĩa : xứ đạo
  • Giáo án

    Danh từ bài soạn của giáo viên để lên lớp giảng dạy chuẩn bị giáo án
  • Giáo điều

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 luận điểm cơ bản của một tôn giáo, được các tín đồ tin theo một cách tuyệt đối 1.2 luận điểm...
  • Giáo đường

    Danh từ (Trang trọng) nhà thờ của tôn giáo (thường dùng để chỉ nhà thờ của Công giáo).
  • Giáo đồ

    Danh từ (Ít dùng) như tín đồ giáo đồ Công giáo
  • Giáp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. 1.2 áo giáp (nói tắt)...
  • Giáp bảng

    Danh từ (Từ cũ) bảng danh sách những người thi đỗ tiến sĩ, cử nhân trong các khoa thi thời phong kiến.. người thi đỗ từ...
  • Giáp chiến

    Động từ đánh giáp mặt nhau hai bên xông vào giáp chiến
  • Giáp công

    Động từ đánh thẳng vào mục tiêu từ nhiều phía cùng một lúc ba mũi giáp công tiêu diệt địch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top