Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giáo trình

Danh từ

hệ thống những bài giảng về một bộ môn khoa học, kĩ thuật, thường dùng cho việc giảng dạy ở bậc đại học
giáo trình triết học
soạn giáo trình

Xem thêm các từ khác

  • Giáo viên

    Danh từ người dạy học ở bậc phổ thông hoặc tương đương giáo viên tiểu học giáo viên chủ nhiệm
  • Giáo vụ

    Danh từ bộ phận trông nom việc giảng dạy và học tập trong một trường, một khoa phòng giáo vụ làm trợ lí giáo vụ
  • Giáo xứ

    Danh từ đơn vị cơ sở của giáo hội Công giáo, dưới giáo hạt, do một linh mục chánh xứ cai quản. Đồng nghĩa : xứ đạo
  • Giáo án

    Danh từ bài soạn của giáo viên để lên lớp giảng dạy chuẩn bị giáo án
  • Giáo điều

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 luận điểm cơ bản của một tôn giáo, được các tín đồ tin theo một cách tuyệt đối 1.2 luận điểm...
  • Giáo đường

    Danh từ (Trang trọng) nhà thờ của tôn giáo (thường dùng để chỉ nhà thờ của Công giáo).
  • Giáo đồ

    Danh từ (Ít dùng) như tín đồ giáo đồ Công giáo
  • Giáp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. 1.2 áo giáp (nói tắt)...
  • Giáp bảng

    Danh từ (Từ cũ) bảng danh sách những người thi đỗ tiến sĩ, cử nhân trong các khoa thi thời phong kiến.. người thi đỗ từ...
  • Giáp chiến

    Động từ đánh giáp mặt nhau hai bên xông vào giáp chiến
  • Giáp công

    Động từ đánh thẳng vào mục tiêu từ nhiều phía cùng một lúc ba mũi giáp công tiêu diệt địch
  • Giáp giới

    Động từ có chung một địa giới chỗ giáp giới giữa hai tỉnh Đồng nghĩa : giáp ranh
  • Giáp hạt

    Danh từ khoảng thời gian lương thực thu hoạch được của vụ cũ đã cạn, nhưng chưa đến vụ thu hoạch mới; thường chỉ...
  • Giáp lai

    Tính từ (dấu đóng) ở chỗ tiếp nối giữa hai tờ giấy đóng liền nhau trong sổ sách hoặc tập tài liệu, giấy tờ, v.v....
  • Giáp lá cà

    Động từ xem đánh giáp lá cà
  • Giáp mặt

    Động từ gặp nhau, tiếp xúc trực tiếp với nhau tránh giáp mặt nhau \"Tiếng nhạc ngựa lần chen tiếng trống, Giáp mặt rồi...
  • Giáp ranh

    Tính từ có chung một ranh giới, ở liền sát nhau khu vực giáp ranh giữa hai xã giáp ranh giữa trung du với đồng bằng Đồng...
  • Giáp trạng

    Danh từ xem tuyến giáp
  • Giáp trận

    Động từ ra trận đánh nhau giáp mặt với quân địch hai bên vừa giáp trận
  • Giáp vụ

    Danh từ khoảng thời gian vụ thu hoạch trước đã qua, nhưng chưa đến vụ thu hoạch mới sắp đến thời điểm giáp vụ Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top